LG Optimus L4 II LG Optimus L4 II
Apple iPhone SE Apple iPhone SE
VS

So sánh LG Optimus L4 II vs Apple iPhone SE

LG Optimus L4 II

LG Optimus L4 II

Xếp hạng: 10 Điểm
Apple iPhone SE

WINNER
Apple iPhone SE

Xếp hạng: 43 Điểm
cấp độ
LG Optimus L4 II
Apple iPhone SE
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
4
5
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
1
Khác
1
4
Các đặc điểm chính
5
6
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
4
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

LG Optimus L4 II: 6280 Apple iPhone SE: 172656

Độ phân giải máy ảnh chính

LG Optimus L4 II: 3 MP Apple iPhone SE: 12 MP

Phiên bản android

LG Optimus L4 II: 4 Apple iPhone SE:

Dung lượng pin

LG Optimus L4 II: 1700 mAh Apple iPhone SE: 1642 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

LG Optimus L4 II: 154 ppi Apple iPhone SE: 324 ppi

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Optimus L4 II đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone SE đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Optimus L4 II 3 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone SE. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Optimus L4 II f/Không có dữ liệu. Tại Apple iPhone SE khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 1.2 MP cho Apple iPhone SE. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. LG Optimus L4 II đã cài đặt chip MediaTek MT6575. Tần số bộ xử lý đạt 1 GHz. PowerVR SGX531T chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. LG Optimus L4 II đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Apple iPhone SE được trang bị Apple A9. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GT7600 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Apple iPhone SE DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Optimus L4 II đã ghi được 6280 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Apple iPhone SE đã ghi được 172656 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu LG Optimus L4 II đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 3.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 154màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

LG Optimus L4 II là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Apple iPhone SE có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 324 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. LG Optimus L4 II ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Apple iPhone SE đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

LG Optimus L4 II hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 1 của Apple iPhone SE.

LG Optimus L4 II nặng 125 gam so với 113 gam của Apple iPhone SE. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 12 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

LG Optimus L4 II có phiên bản USB Không có dữ liệu và Apple iPhone SE có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. LG Optimus L4 II có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Apple iPhone SE hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Apple iPhone SE tốt hơn LG Optimus L4 II?

  • Dung lượng pin 1700 mAh против 1642 mAh, thêm về 4%

So sánh LG Optimus L4 II và Apple iPhone SE: khoảng thời gian cơ bản

LG Optimus L4 II
LG Optimus L4 II
Apple iPhone SE
Apple iPhone SE
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
6280
max 1352159
Trung bình: 109983.5
172656
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 1 GHz
2 ядра по 1.84
Tần số tối đa của bộ xử lý
1 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
1.8 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
MediaTek MT6575
Apple A9
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
PowerVR SGX531T
PowerVR GT7600
Thẻ nhớ
Chứa
Không có dữ liệu
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
154 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
324 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
3.8 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
320 x 480 px
640 x 1136
sử dụng bề mặt
60 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
61 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
3:02
16:09
Cảm ưng đa điểm
Khả năng màn hình cảm ứng phản ứng với việc chạm đồng thời nhiều điểm cùng một lúc.
Chứa
Chứa
điện dung
Một loại màn hình cảm ứng phản hồi khi chạm ngón tay hoặc các vật dẫn điện khác.
Chứa
Chứa
Máy ảnh
Loại (bộ xử lý)
Single-Core
Dual-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
3 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1700 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1642 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
125 g
Trung bình: 158.9 g
113 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
12 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
64.7 mm
Trung bình: 71 mm
58.6 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
112.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
123.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.63
max 2.79
Trung bình: 0.7
0.94
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.57
max 97
Trung bình: 1
0.99
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4
max 13
Trung bình: 6.3
max 13
Trung bình: 6.3
ngày phát hành
06/01/2013
03/01/2016
Thương hiệu
LG
Apple
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
3
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
802.11 b/g/n
802.11 a/b/g/ac
A-GPS
A-GPS sử dụng kết hợp tín hiệu GPS và dữ liệu từ mạng di động để xác định vị trí hiện tại của điện thoại thông minh của bạn nhanh hơn và chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
1
max 2
Trung bình: 1.9
1
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
sạc USB
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến ánh sáng
Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
nút trò chơi
KHÔNG
KHÔNG
3G
B1 (2100), B8 (900)
B1 (2100), B2 (1900), B4 (1700/2100 AWS A-F), B5 (850), B8 (900)
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

LG Optimus L4 II và Apple iPhone SE hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Optimus L4 II đã ghi được 6280 điểm. Apple iPhone SE đạt 172656 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Optimus L4 II 3 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone SE.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 1.2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Optimus L4 II hoặc Apple iPhone SE?

Dung lượng pin của LG Optimus L4 II là 1700 mAh, so với 1642 của Apple iPhone SE.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Optimus L4 II hay Apple iPhone SE?

LG Optimus L4 II có MediaTek MT6575 trên tàu, người kia có Apple A9.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của LG Optimus L4 II là 3.8 inch, so với 4 inch của Apple iPhone SE.

Chúng nặng bao nhiêu?

LG Optimus L4 II nặng 125 gam so với 113 gam của Apple iPhone SE.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

LG Optimus L4 II đã được công bố vào Không có dữ liệu. Apple iPhone SE trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

LG Optimus L4 II 4 có phiên bản Android, Apple iPhone SE Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

LG Optimus L4 II hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Apple iPhone SE lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của LG Optimus L4 II so với IPKhông có dữ liệu của Apple iPhone SE.