Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo iQOO đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Z1 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo iQOO 12 MP, so với 13 MP cho Vivo Z1. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo iQOO f/1.79. Tại Vivo Z1 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 12 MP so với 12.2 MP cho Vivo Z1. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo iQOO đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 250 MHz. Vivo iQOO đã cài đặt 12 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Z1 được trang bị Qualcomm Snapdragon 660 Plus. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 512 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Z1 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo iQOO đã ghi được 422300 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Z1 đã ghi được 136680 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo iQOO đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo iQOO là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo Z1 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 404 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo iQOO ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Z1 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo iQOO hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Z1.
Vivo iQOO nặng 196 gam so với 149 gam của Vivo Z1. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo iQOO có phiên bản USB 2 và Vivo Z1 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Vivo iQOO có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo Z1 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo iQOO tốt hơn Vivo Z1?
- AnTuTu 422300 против 136680 , thêm về 209%
- Phiên bản android 9 против 8.1 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3260 mAh, thêm về 23%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 6.3 ", thêm về 2%
- ĐẬP 12 GB против 6 GB, thêm về 100%
- RAM tối đa 16 против 8 , thêm về 100%
So sánh Vivo iQOO và Vivo Z1: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo iQOO và Vivo Z1 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo iQOO đã ghi được 422300 điểm. Vivo Z1 đạt 136680 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo iQOO 12 MP, so với 13 MP cho Vivo Z1.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 12 MP, so với 12.2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo iQOO hoặc Vivo Z1?
Dung lượng pin của Vivo iQOO là 4000 mAh, so với 3260 của Vivo Z1.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo iQOO hay Vivo Z1?
Vivo iQOO có Qualcomm Snapdragon 855 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 660 Plus.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo iQOO là 6.4 inch, so với 6.3 inch của Vivo Z1.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo iQOO nặng 196 gam so với 149 gam của Vivo Z1.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo iQOO đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Z1 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo iQOO 9 có phiên bản Android, Vivo Z1 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo iQOO hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Z1 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo iQOO so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Z1.