Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y20 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y15 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y20 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y15. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y20 f/2.2. Tại Vivo Y15 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Vivo Y15. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.8 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y20 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 460. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Vivo Y20 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y15 được trang bị MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y15 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y20 đã ghi được 138744 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y15 đã ghi được 75174 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y20 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y20 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 451 cd/m².
Vivo Y15 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 269 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y20 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y15 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y20 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y15.
Vivo Y20 nặng 193 gam so với 190 gam của Vivo Y15. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y20 có phiên bản USB 2 và Vivo Y15 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Vivo Y20 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo Y15 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y20 tốt hơn Vivo Y15?
- AnTuTu 138744 против 75174 , thêm về 85%
- Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 270 ppi против 269 ppi, thêm về 0%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.4 ", thêm về 2%
- RAM tối đa 8 против 6 , thêm về 33%
So sánh Vivo Y20 và Vivo Y15: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y20 và Vivo Y15 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y20 đã ghi được 138744 điểm. Vivo Y15 đạt 75174 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y20 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y15.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y20 hoặc Vivo Y15?
Dung lượng pin của Vivo Y20 là 5000 mAh, so với 5000 của Vivo Y15.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y20 hay Vivo Y15?
Vivo Y20 có Qualcomm Snapdragon 460 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P22 MT6762.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y20 là 6.5 inch, so với 6.4 inch của Vivo Y15.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y20 nặng 193 gam so với 190 gam của Vivo Y15.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y20 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y15 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y20 10 có phiên bản Android, Vivo Y15 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y20 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Vivo Y15 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y20 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y15.