So sánh Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 vs PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 dựa trên kiến trúc Polaris. PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC trên kiến trúc RDNA 1.0. Cái đầu tiên có 2200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10300 triệu. Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 7.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1100 MHz so với 1400 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 có 4 GB. PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112 Gb/s so với 336 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 là 1.18. Tại PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC 7.92.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 đã ghi được 2751 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13509 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3640 điểm. Điểm 21424 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x8. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 có phiên bản Directx 12. Thẻ video PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 có 50W yêu cầu tản nhiệt so với 150W của PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC.
Tại sao PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC tốt hơn Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5?
So sánh Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 và PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 đã ghi được 2751 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13509 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 là 1.18 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 7.92 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 50 Oát. PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC 150 Oát.
Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 và PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC nhanh như thế nào?
Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 hoạt động ở tần số 1100 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1206 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC đạt 1400 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1750 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 112 GB/giây. PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 112 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 có 1 đầu ra HDMI. PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 sử dụng Không có dữ liệu. PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 được xây dựng trên Polaris. PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC sử dụng kiến trúc RDNA 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 được trang bị Polaris 12. PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC được đặt thành Navi 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Pulse Radeon RX 550 4GD5 có 2200 triệu bóng bán dẫn. PowerColor Red Devil Radeon RX 5600 XT OC có 10300 triệu bóng bán dẫn