So sánh Asus HD 7750 vs Sapphire Nitro Radeon R9 380X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Asus HD 7750 dựa trên kiến trúc GCN 1.0. Sapphire Nitro Radeon R9 380X trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 1500 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5000 triệu. Asus HD 7750 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 820 MHz so với 1040 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus HD 7750 có 1 GB. Sapphire Nitro Radeon R9 380X đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 73.6 Gb/s so với 192 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus HD 7750 là 0.8. Tại Sapphire Nitro Radeon R9 380X 4.07.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus HD 7750 đã ghi được 1626 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5841 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 2188 điểm. Điểm 9134 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus HD 7750 có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R9 380X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Asus HD 7750 có 55W yêu cầu tản nhiệt so với 190W của Sapphire Nitro Radeon R9 380X.
Tại sao Sapphire Nitro Radeon R9 380X tốt hơn Asus HD 7750?
So sánh Asus HD 7750 và Sapphire Nitro Radeon R9 380X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus HD 7750 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus HD 7750 đã ghi được 1626 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5841 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus HD 7750 là 0.8 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.07 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus HD 7750 55 Oát. Sapphire Nitro Radeon R9 380X 190 Oát.
Asus HD 7750 và Sapphire Nitro Radeon R9 380X nhanh như thế nào?
Asus HD 7750 hoạt động ở tần số 820 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Nitro Radeon R9 380X đạt 1040 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus HD 7750 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 73.6 GB/giây. Sapphire Nitro Radeon R9 380X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 73.6 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus HD 7750 có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Nitro Radeon R9 380X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus HD 7750 sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Nitro Radeon R9 380X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus HD 7750 được xây dựng trên GCN 1.0. Sapphire Nitro Radeon R9 380X sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus HD 7750 được trang bị Cape Verde. Sapphire Nitro Radeon R9 380X được đặt thành Antigua.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Sapphire Nitro Radeon R9 380X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus HD 7750 có 1500 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Nitro Radeon R9 380X có 5000 triệu bóng bán dẫn