Umidigi London Umidigi London
Samsung Galaxy A3 (2016) Samsung Galaxy A3 (2016)
VS

So sánh Umidigi London vs Samsung Galaxy A3 (2016)

Umidigi London

Umidigi London

Xếp hạng: 8 Điểm
Samsung Galaxy A3 (2016)

WINNER
Samsung Galaxy A3 (2016)

Xếp hạng: 17 Điểm
cấp độ
Umidigi London
Samsung Galaxy A3 (2016)
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
6
Máy ảnh
0
2
Ắc quy
1
1
Khác
2
3
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
2
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Umidigi London: 8 MP Samsung Galaxy A3 (2016): 13 MP

Dung lượng pin

Umidigi London: 2050 mAh Samsung Galaxy A3 (2016): 2300 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Umidigi London: 295 ppi Samsung Galaxy A3 (2016): 312 ppi

kích thước hiển thị

Umidigi London: 5 " Samsung Galaxy A3 (2016): 4.7 "

ĐẬP

Umidigi London: 1 GB Samsung Galaxy A3 (2016): 1.5 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Umidigi London đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy A3 (2016) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Umidigi London 8 MP, so với 13 MP cho Samsung Galaxy A3 (2016). Khẩu độ máy ảnh chính tại Umidigi London f/Không có dữ liệu. Tại Samsung Galaxy A3 (2016) khẩu độ đạt f/1.9. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 5 MP cho Samsung Galaxy A3 (2016). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Umidigi London đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Umidigi London đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Samsung Galaxy A3 (2016) được trang bị Samsung Exynos 7578. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 1.5 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy A3 (2016) DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Umidigi London đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy A3 (2016) đã ghi được 34170 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Umidigi London đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Umidigi London là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Samsung Galaxy A3 (2016) có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 312 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 490 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Umidigi London ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy A3 (2016) đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Umidigi London hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy A3 (2016).

Umidigi London nặng 145 gam so với 132 gam của Samsung Galaxy A3 (2016). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Umidigi London có phiên bản USB 2 và Samsung Galaxy A3 (2016) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Umidigi London có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Samsung Galaxy A3 (2016) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 128 GB.

Tại sao Samsung Galaxy A3 (2016) tốt hơn Umidigi London?

  • kích thước hiển thị 5 " против 4.7 ", thêm về 6%

So sánh Umidigi London và Samsung Galaxy A3 (2016): khoảng thời gian cơ bản

Umidigi London
Umidigi London
Samsung Galaxy A3 (2016)
Samsung Galaxy A3 (2016)
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
1.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.3 GHz
4 ядра по 1.5
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
0.5 MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
128 KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
32 KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
Thẻ nhớ
Chứa
microSD
bộ nhớ tích lũy
8
max 1024
Trung bình:
16
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
500 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
600 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
295 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
312 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
720 x 1280
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
720 x 30
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2050 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
2300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
145 g
Trung bình: 158.9 g
132 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
70 mm
Trung bình: 71 mm
65.2 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
140 mm
Trung bình: 143.5 mm
134.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
max 7680
Trung bình: 185.2
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Không có dữ liệu
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Umidigi London và Samsung Galaxy A3 (2016) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Umidigi London đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy A3 (2016) đạt 34170 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Umidigi London 8 MP, so với 13 MP cho Samsung Galaxy A3 (2016).

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Umidigi London hoặc Samsung Galaxy A3 (2016)?

Dung lượng pin của Umidigi London là 2050 mAh, so với 2300 của Samsung Galaxy A3 (2016).

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Umidigi London hay Samsung Galaxy A3 (2016)?

Umidigi London có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Samsung Exynos 7578.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Umidigi London là 5 inch, so với 4.7 inch của Samsung Galaxy A3 (2016).

Chúng nặng bao nhiêu?

Umidigi London nặng 145 gam so với 132 gam của Samsung Galaxy A3 (2016).

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Umidigi London đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy A3 (2016) trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Umidigi London Không có dữ liệu có phiên bản Android, Samsung Galaxy A3 (2016) 5.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Umidigi London hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Samsung Galaxy A3 (2016) lên tới 128 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Umidigi London so với IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy A3 (2016).