So sánh MSI Radeon R9 380 Gaming vs PowerColor Radeon RX 480 8GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI Radeon R9 380 Gaming dựa trên kiến trúc GCN 3.0. PowerColor Radeon RX 480 8GB trên kiến trúc Polaris. Cái đầu tiên có 5000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. MSI Radeon R9 380 Gaming có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 980 MHz so với 1120 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI Radeon R9 380 Gaming có 4 GB. PowerColor Radeon RX 480 8GB đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 182.4 Gb/s so với 256 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI Radeon R9 380 Gaming là 3.39. Tại PowerColor Radeon RX 480 8GB 4.96.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI Radeon R9 380 Gaming đã ghi được 6028 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8715 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7949 điểm. Điểm 12288 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI Radeon R9 380 Gaming có phiên bản Directx 12. Thẻ video PowerColor Radeon RX 480 8GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, MSI Radeon R9 380 Gaming có 190W yêu cầu tản nhiệt so với 120W của PowerColor Radeon RX 480 8GB.
Tại sao PowerColor Radeon RX 480 8GB tốt hơn MSI Radeon R9 380 Gaming?
So sánh MSI Radeon R9 380 Gaming và PowerColor Radeon RX 480 8GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI Radeon R9 380 Gaming hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI Radeon R9 380 Gaming đã ghi được 6028 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8715 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI Radeon R9 380 Gaming là 3.39 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.96 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI Radeon R9 380 Gaming 190 Oát. PowerColor Radeon RX 480 8GB 120 Oát.
MSI Radeon R9 380 Gaming và PowerColor Radeon RX 480 8GB nhanh như thế nào?
MSI Radeon R9 380 Gaming hoạt động ở tần số 980 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của PowerColor Radeon RX 480 8GB đạt 1120 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1266 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI Radeon R9 380 Gaming hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 182.4 GB/giây. PowerColor Radeon RX 480 8GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 182.4 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI Radeon R9 380 Gaming có 1 đầu ra HDMI. PowerColor Radeon RX 480 8GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI Radeon R9 380 Gaming sử dụng Không có dữ liệu. PowerColor Radeon RX 480 8GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI Radeon R9 380 Gaming được xây dựng trên GCN 3.0. PowerColor Radeon RX 480 8GB sử dụng kiến trúc Polaris.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI Radeon R9 380 Gaming được trang bị Antigua. PowerColor Radeon RX 480 8GB được đặt thành Polaris 10 Ellesmere.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. PowerColor Radeon RX 480 8GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI Radeon R9 380 Gaming có 5000 triệu bóng bán dẫn. PowerColor Radeon RX 480 8GB có 5700 triệu bóng bán dẫn