So sánh PowerColor Radeon R9 Fury X vs Palit GeForce GTX 980 Trio
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video PowerColor Radeon R9 Fury X dựa trên kiến trúc GCN 3.0. Palit GeForce GTX 980 Trio trên kiến trúc Maxwell. Cái đầu tiên có 8900 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5200 triệu. PowerColor Radeon R9 Fury X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 1127 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. PowerColor Radeon R9 Fury X có 4 GB. Palit GeForce GTX 980 Trio đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của PowerColor Radeon R9 Fury X là 8.34. Tại Palit GeForce GTX 980 Trio 4.39.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, PowerColor Radeon R9 Fury X đã ghi được 10135 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 11149 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 16753 điểm. Điểm 12806 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video PowerColor Radeon R9 Fury X có phiên bản Directx 12. Thẻ video Palit GeForce GTX 980 Trio -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, PowerColor Radeon R9 Fury X có 275W yêu cầu tản nhiệt so với 180W của Palit GeForce GTX 980 Trio.
Tại sao Palit GeForce GTX 980 Trio tốt hơn PowerColor Radeon R9 Fury X?
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 16753 против 12806 , thêm về 31%
- Băng thông bộ nhớ 512 GB/s против 224 GB/s, thêm về 129%
- FLOPS 8.34 TFLOPS против 4.39 TFLOPS, thêm về 90%
So sánh PowerColor Radeon R9 Fury X và Palit GeForce GTX 980 Trio: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý PowerColor Radeon R9 Fury X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark PowerColor Radeon R9 Fury X đã ghi được 10135 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 11149 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS PowerColor Radeon R9 Fury X là 8.34 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.39 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
PowerColor Radeon R9 Fury X 275 Oát. Palit GeForce GTX 980 Trio 180 Oát.
PowerColor Radeon R9 Fury X và Palit GeForce GTX 980 Trio nhanh như thế nào?
PowerColor Radeon R9 Fury X hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Palit GeForce GTX 980 Trio đạt 1127 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1216 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
PowerColor Radeon R9 Fury X hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. Palit GeForce GTX 980 Trio hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
PowerColor Radeon R9 Fury X có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. Palit GeForce GTX 980 Trio được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
PowerColor Radeon R9 Fury X sử dụng Không có dữ liệu. Palit GeForce GTX 980 Trio được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
PowerColor Radeon R9 Fury X được xây dựng trên GCN 3.0. Palit GeForce GTX 980 Trio sử dụng kiến trúc Maxwell.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
PowerColor Radeon R9 Fury X được trang bị Fiji. Palit GeForce GTX 980 Trio được đặt thành GM204.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Palit GeForce GTX 980 Trio 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
PowerColor Radeon R9 Fury X có 8900 triệu bóng bán dẫn. Palit GeForce GTX 980 Trio có 5200 triệu bóng bán dẫn