Oppo Reno3 Pro 5G Oppo Reno3 Pro 5G
Oppo Reno 10x Zoom Oppo Reno 10x Zoom
VS

So sánh Oppo Reno3 Pro 5G vs Oppo Reno 10x Zoom

Oppo Reno3 Pro 5G

Oppo Reno3 Pro 5G

Xếp hạng: 27 Điểm
Oppo Reno 10x Zoom

WINNER
Oppo Reno 10x Zoom

Xếp hạng: 61 Điểm
cấp độ
Oppo Reno3 Pro 5G
Oppo Reno 10x Zoom
Màn biểu diễn
0
3
Trưng bày
5
8
Máy ảnh
2
7
Ắc quy
3
3
Khác
5
8
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
6
10

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Oppo Reno3 Pro 5G: 64 MP Oppo Reno 10x Zoom: 48 MP

Phiên bản android

Oppo Reno3 Pro 5G: 10 Oppo Reno 10x Zoom: 9

Dung lượng pin

Oppo Reno3 Pro 5G: 4025 mAh Oppo Reno 10x Zoom: 4065 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Oppo Reno3 Pro 5G: 403 ppi Oppo Reno 10x Zoom: 387 ppi

kích thước hiển thị

Oppo Reno3 Pro 5G: 6.5 " Oppo Reno 10x Zoom: 6.6 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo Reno3 Pro 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo Reno 10x Zoom đạt điểm 115 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno3 Pro 5G 64 MP, so với 48 MP cho Oppo Reno 10x Zoom. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo Reno3 Pro 5G f/1.7. Tại Oppo Reno 10x Zoom khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 16 MP cho Oppo Reno 10x Zoom. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Oppo Reno3 Pro 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 765G 5G. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Oppo Reno3 Pro 5G đã cài đặt 12 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Oppo Reno 10x Zoom được trang bị Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 640 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Oppo Reno 10x Zoom DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno3 Pro 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo Reno 10x Zoom đã ghi được 419767 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo Reno3 Pro 5G đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Oppo Reno3 Pro 5G là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Oppo Reno 10x Zoom có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 387 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 443 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo Reno3 Pro 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo Reno 10x Zoom đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Oppo Reno3 Pro 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo Reno 10x Zoom.

Oppo Reno3 Pro 5G nặng 171 gam so với 210 gam của Oppo Reno 10x Zoom. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.7 mm, so với 9.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Oppo Reno3 Pro 5G có phiên bản USB 3.1 và Oppo Reno 10x Zoom có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo Reno3 Pro 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Oppo Reno 10x Zoom hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.

Tại sao Oppo Reno 10x Zoom tốt hơn Oppo Reno3 Pro 5G?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 48 MP, thêm về 33%
  • Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 403 ppi против 387 ppi, thêm về 4%
  • ĐẬP 12 GB против 8 GB, thêm về 50%

So sánh Oppo Reno3 Pro 5G và Oppo Reno 10x Zoom: khoảng thời gian cơ bản

Oppo Reno3 Pro 5G
Oppo Reno3 Pro 5G
Oppo Reno 10x Zoom
Oppo Reno 10x Zoom
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
12 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
8 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 2.4 + 1 ядро 2.2 + 6 ядер по 1.8 GHz
1 ядро 2.84 + 3 x 2.42 + 4 ядра по 1.78
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 765G 5G
Qualcomm Snapdragon 855
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 620
Qualcomm Adreno 640
Thẻ nhớ
Chứa
microSD
bộ nhớ tích lũy
256
max 1024
Trung bình:
256
max 1024
Trung bình:
RAM tối đa
Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Hiển thị tất cả
12
max 18
Trung bình:
16
max 18
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
403 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
387 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.6 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 2400 px
1080 x 2340
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
HDR10+
Đây là định dạng HDR mang lại màu sắc sáng hơn và tương phản hơn, chi tiết phong phú ở vùng sáng và vùng tối, đồng thời cải thiện khả năng phát lại nội dung có dải động cao. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Tốc độ làm tươi màn hình
Tốc độ làm mới của màn hình ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Điểm càng cao, màn hình càng ít nhấp nháy và thể hiện các chuyển động càng tốt. Hiển thị tất cả
90 Hz
max 240
Trung bình: 77.4 Hz
60 Hz
max 240
Trung bình: 77.4 Hz
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
AMOLED
AMOLED
Tỷ lệ khung hình
20:9
19.5:9
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
32 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
16 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
1.7 f
Trung bình: 2 f
1.7 f
Trung bình: 2 f
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Octa-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
64 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
48 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Kích thước pixel (Camera chính)
Các pixel lớn hơn cũng có thể cung cấp độ chi tiết và dải động cao hơn.
0.8 µm
max 2.2
Trung bình: 1.2 µm
0.8 µm
max 2.2
Trung bình: 1.2 µm
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
30
max 240
Trung bình: 32.7
Máy ảnh kép
Chứa
Chứa
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
2160 x 30
2160 x 60
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2
max 5
Trung bình: 2.1
2
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
LED
Máy ảnh kép
Chứa
Chứa
tự động lấy nét
Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.
Chứa
Chứa
phóng
Optical
Optical
Tự động lấy nét theo pha (PDAF)
Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Sạc điện nhanh
Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.
30 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
20 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4025 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
4065 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
171 g
Trung bình: 158.9 g
210 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
7.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
72.4 mm
Trung bình: 71 mm
77.2 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
159.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
162 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.81
max 2.79
Trung bình: 0.7
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.28
max 97
Trung bình: 1
1.52
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản android
10
max 13
Trung bình: 6.3
9
max 13
Trung bình: 6.3
Điện năng tiêu thụ (TDP)
8 W
max 10
Trung bình: 6.8 W
10 W
max 10
Trung bình: 6.8 W
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
5G
Chứa
Chứa
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
5
max 6
Trung bình: 3.9
5
max 6
Trung bình: 3.9
ghi hình 4K
30
max 960
Trung bình: 38.7
60
max 960
Trung bình: 38.7
Đầu vào 2160
30
max 120
Trung bình: 36.9
60
max 120
Trung bình: 36.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
240
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
3.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Galileo
Hệ thống định vị vệ tinh do Liên minh Châu Âu phát triển.
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Oppo Reno3 Pro 5G và Oppo Reno 10x Zoom hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno3 Pro 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo Reno 10x Zoom đạt 419767 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno3 Pro 5G 64 MP, so với 48 MP cho Oppo Reno 10x Zoom.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo Reno3 Pro 5G hoặc Oppo Reno 10x Zoom?

Dung lượng pin của Oppo Reno3 Pro 5G là 4025 mAh, so với 4065 của Oppo Reno 10x Zoom.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo Reno3 Pro 5G hay Oppo Reno 10x Zoom?

Oppo Reno3 Pro 5G có Qualcomm Snapdragon 765G 5G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 855.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Oppo Reno3 Pro 5G là 6.5 inch, so với 6.6 inch của Oppo Reno 10x Zoom.

Chúng nặng bao nhiêu?

Oppo Reno3 Pro 5G nặng 171 gam so với 210 gam của Oppo Reno 10x Zoom.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Oppo Reno3 Pro 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo Reno 10x Zoom trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Oppo Reno3 Pro 5G 10 có phiên bản Android, Oppo Reno 10x Zoom 9 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Oppo Reno3 Pro 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo Reno 10x Zoom lên tới 256 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno3 Pro 5G so với IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno 10x Zoom.