Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo Reno đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo X3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno 48 MP, so với 8 MP cho Vivo X3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo Reno f/1.7. Tại Vivo X3 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 5 MP cho Vivo X3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo Reno đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 616 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Oppo Reno đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Vivo X3 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Vivo X3 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno đã ghi được 199376 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo X3 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo Reno đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo Reno là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 437 cd/m².
Vivo X3 có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 294 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo Reno ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo X3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo Reno hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo X3.
Oppo Reno nặng 185 gam so với Không có dữ liệu gam của Vivo X3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 5.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo Reno có phiên bản USB 2 và Vivo X3 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Oppo Reno có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo X3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo Reno tốt hơn Vivo X3?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 8 MP, thêm về 500%
- Dung lượng pin 3765 mAh против 2000 mAh, thêm về 88%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 404 ppi против 294 ppi, thêm về 37%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5 ", thêm về 28%
- ĐẬP 8 GB против 1 GB, thêm về 700%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 16 , thêm về 1500%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 5 MP, thêm về 220%
So sánh Oppo Reno và Vivo X3: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo Reno và Vivo X3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno đã ghi được 199376 điểm. Vivo X3 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno 48 MP, so với 8 MP cho Vivo X3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo Reno hoặc Vivo X3?
Dung lượng pin của Oppo Reno là 3765 mAh, so với 2000 của Vivo X3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo Reno hay Vivo X3?
Oppo Reno có Qualcomm Snapdragon 710 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo Reno là 6.4 inch, so với 5 inch của Vivo X3.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo Reno nặng 185 gam so với Không có dữ liệu gam của Vivo X3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo Reno đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo X3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo Reno 9 có phiên bản Android, Vivo X3 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo Reno hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo X3 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno so với IPKhông có dữ liệu của Vivo X3.