So sánh Oppo Find X2 Lite vs Oppo Reno2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo Find X2 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo Reno2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Find X2 Lite 48 MP, so với 48 MP cho Oppo Reno2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo Find X2 Lite f/1.7. Tại Oppo Reno2 khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 16 MP cho Oppo Reno2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo Find X2 Lite đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 765G. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. Qualcomm Adreno 620 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Oppo Find X2 Lite đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo Reno2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 730G. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 618 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Oppo Reno2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Find X2 Lite đã ghi được 325494 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo Reno2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo Find X2 Lite đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 408màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo Find X2 Lite là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 633 cd/m².
Oppo Reno2 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo Find X2 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo Reno2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo Find X2 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo Reno2.
Oppo Find X2 Lite nặng 180 gam so với 189 gam của Oppo Reno2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 9.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo Find X2 Lite có phiên bản USB 2 và Oppo Reno2 có phiên bản USB 1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo Find X2 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Oppo Reno2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo Find X2 Lite tốt hơn Oppo Reno2?
- Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 4025 mAh против 4000 mAh, thêm về 1%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 408 ppi против 401 ppi, thêm về 2%
- RAM tối đa 12 против 8 , thêm về 50%
- Độ phân giải camera trước 32 MP против 16 MP, thêm về 100%
So sánh Oppo Find X2 Lite và Oppo Reno2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo Find X2 Lite và Oppo Reno2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Find X2 Lite đã ghi được 325494 điểm. Oppo Reno2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Find X2 Lite 48 MP, so với 48 MP cho Oppo Reno2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo Find X2 Lite hoặc Oppo Reno2?
Dung lượng pin của Oppo Find X2 Lite là 4025 mAh, so với 4000 của Oppo Reno2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo Find X2 Lite hay Oppo Reno2?
Oppo Find X2 Lite có Qualcomm Snapdragon 765G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 730G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo Find X2 Lite là 6.4 inch, so với 6.5 inch của Oppo Reno2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo Find X2 Lite nặng 180 gam so với 189 gam của Oppo Reno2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo Find X2 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo Reno2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo Find X2 Lite 10 có phiên bản Android, Oppo Reno2 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo Find X2 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo Reno2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo Find X2 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno2.