So sánh UMIDIGI Power 3 vs UMIDIGI A3
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, UMIDIGI Power 3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. UMIDIGI A3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho UMIDIGI Power 3 48 MP, so với 12 MP cho UMIDIGI A3. Khẩu độ máy ảnh chính tại UMIDIGI Power 3 f/1.79. Tại UMIDIGI A3 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho UMIDIGI A3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. UMIDIGI Power 3 đã cài đặt chip MediaTek Helio P60. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 800 MHz. UMIDIGI Power 3 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
UMIDIGI A3 được trang bị MediaTek MT6739W. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8100 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 550 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho UMIDIGI A3 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, UMIDIGI Power 3 đã ghi được 177671 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. UMIDIGI A3 đã ghi được 33853 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu UMIDIGI Power 3 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 395màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaUMIDIGI Power 3 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
UMIDIGI A3 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 293 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. UMIDIGI Power 3 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. UMIDIGI A3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
UMIDIGI Power 3 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của UMIDIGI A3.
UMIDIGI Power 3 nặng 218 gam so với 186 gam của UMIDIGI A3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.3 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
UMIDIGI Power 3 có phiên bản USB 2 và UMIDIGI A3 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. UMIDIGI Power 3 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. UMIDIGI A3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao UMIDIGI Power 3 tốt hơn UMIDIGI A3?
- AnTuTu 177671 против 33853 , thêm về 425%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Phiên bản android 10 против 8 , thêm về 25%
- Dung lượng pin 6150 mAh против 3300 mAh, thêm về 86%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 395 ppi против 293 ppi, thêm về 35%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 5.5 ", thêm về 18%
- ĐẬP 4 GB против 2 GB, thêm về 100%
- RAM tối đa 8 против 3 , thêm về 167%
So sánh UMIDIGI Power 3 và UMIDIGI A3: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
UMIDIGI Power 3 và UMIDIGI A3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, UMIDIGI Power 3 đã ghi được 177671 điểm. UMIDIGI A3 đạt 33853 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho UMIDIGI Power 3 48 MP, so với 12 MP cho UMIDIGI A3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho UMIDIGI Power 3 hoặc UMIDIGI A3?
Dung lượng pin của UMIDIGI Power 3 là 6150 mAh, so với 3300 của UMIDIGI A3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - UMIDIGI Power 3 hay UMIDIGI A3?
UMIDIGI Power 3 có MediaTek Helio P60 trên tàu, người kia có MediaTek MT6739W.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của UMIDIGI Power 3 là 6.5 inch, so với 5.5 inch của UMIDIGI A3.
Chúng nặng bao nhiêu?
UMIDIGI Power 3 nặng 218 gam so với 186 gam của UMIDIGI A3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
UMIDIGI Power 3 đã được công bố vào Không có dữ liệu. UMIDIGI A3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
UMIDIGI Power 3 10 có phiên bản Android, UMIDIGI A3 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
UMIDIGI Power 3 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và UMIDIGI A3 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của UMIDIGI Power 3 so với IPKhông có dữ liệu của UMIDIGI A3.