So sánh Oppo AX5 vs Oppo A5 (2020)
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo AX5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A5 (2020) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo AX5 13 MP, so với 12 MP cho Oppo A5 (2020). Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo AX5 f/Không có dữ liệu. Tại Oppo A5 (2020) khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Oppo A5 (2020). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo AX5 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Oppo AX5 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
Oppo A5 (2020) được trang bị Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A5 (2020) DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo AX5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A5 (2020) đã ghi được 159667 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo AX5 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 272màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo AX5 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A5 (2020) có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 270 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 488 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo AX5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A5 (2020) đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo AX5 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A5 (2020).
Oppo AX5 nặng 168 gam so với 195 gam của Oppo A5 (2020). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 9.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo AX5 có phiên bản USB 2 và Oppo A5 (2020) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo AX5 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Oppo A5 (2020) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A5 (2020) tốt hơn Oppo AX5?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 272 ppi против 270 ppi, thêm về 1%
- Cân nặng 168 g против 195 g, ít hơn bởi -14%
So sánh Oppo AX5 và Oppo A5 (2020): khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo AX5 và Oppo A5 (2020) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo AX5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A5 (2020) đạt 159667 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo AX5 13 MP, so với 12 MP cho Oppo A5 (2020).
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo AX5 hoặc Oppo A5 (2020)?
Dung lượng pin của Oppo AX5 là 4230 mAh, so với 5000 của Oppo A5 (2020).
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo AX5 hay Oppo A5 (2020)?
Oppo AX5 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 665.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo AX5 là 6.2 inch, so với 6.5 inch của Oppo A5 (2020).
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo AX5 nặng 168 gam so với 195 gam của Oppo A5 (2020).
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo AX5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A5 (2020) trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo AX5 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Oppo A5 (2020) 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo AX5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo A5 (2020) lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo AX5 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A5 (2020).