So sánh Doogee S70 Lite vs Doogee S70
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Doogee S70 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Doogee S70 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Doogee S70 Lite 12 MP, so với 12 MP cho Doogee S70. Khẩu độ máy ảnh chính tại Doogee S70 Lite f/1.8. Tại Doogee S70 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 15.9 MP so với 16 MP cho Doogee S70. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Doogee S70 Lite đã cài đặt chip MediaTek Helio P23. Tần số bộ xử lý đạt 2.5 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Doogee S70 Lite đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Doogee S70 được trang bị MediaTek Helio P23. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G71 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Doogee S70 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Doogee S70 Lite đã ghi được 93633 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Doogee S70 đã ghi được 79461 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Doogee S70 Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaDoogee S70 Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Doogee S70 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Doogee S70 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Doogee S70 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Doogee S70 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Doogee S70.
Doogee S70 Lite nặng 278 gam so với 278 gam của Doogee S70. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 13.6 mm, so với 13.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Doogee S70 Lite có phiên bản USB 2 và Doogee S70 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Doogee S70 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Doogee S70 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Doogee S70 tốt hơn Doogee S70 Lite?
- AnTuTu 93633 против 79461 , thêm về 18%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 404 ppi против 402 ppi, thêm về 0%
So sánh Doogee S70 Lite và Doogee S70: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Doogee S70 Lite và Doogee S70 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Doogee S70 Lite đã ghi được 93633 điểm. Doogee S70 đạt 79461 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Doogee S70 Lite 12 MP, so với 12 MP cho Doogee S70.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 15.9 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Doogee S70 Lite hoặc Doogee S70?
Dung lượng pin của Doogee S70 Lite là 5500 mAh, so với 5500 của Doogee S70.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Doogee S70 Lite hay Doogee S70?
Doogee S70 Lite có MediaTek Helio P23 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P23.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Doogee S70 Lite là 6 inch, so với 6 inch của Doogee S70.
Chúng nặng bao nhiêu?
Doogee S70 Lite nặng 278 gam so với 278 gam của Doogee S70.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Doogee S70 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Doogee S70 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Doogee S70 Lite 8 có phiên bản Android, Doogee S70 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Doogee S70 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Doogee S70 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Doogee S70 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Doogee S70.