Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A1k đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A37 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A1k 8 MP, so với 8 MP cho Oppo A37. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A1k f/2.2. Tại Oppo A37 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Oppo A37. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A1k đã cài đặt chip MediaTek Helio P22. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Oppo A1k đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo A37 được trang bị MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A37 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A1k đã ghi được 91014 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A37 đã ghi được 40851 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A1k đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 276màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A1k là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A37 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 294 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A1k ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A37 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A1k hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A37.
Oppo A1k nặng 170 gam so với 140 gam của Oppo A37. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A1k có phiên bản USB 2 và Oppo A37 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Oppo A1k có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Oppo A37 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 /b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo A37 tốt hơn Oppo A1k?
- AnTuTu 91014 против 40851 , thêm về 123%
- Phiên bản android 9 против 5.1 , thêm về 76%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 2630 mAh, thêm về 52%
- kích thước hiển thị 6.1 " против 5 ", thêm về 22%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2 GHz против 1.5 GHz, thêm về 33%
So sánh Oppo A1k và Oppo A37: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A1k và Oppo A37 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A1k đã ghi được 91014 điểm. Oppo A37 đạt 40851 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A1k 8 MP, so với 8 MP cho Oppo A37.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A1k hoặc Oppo A37?
Dung lượng pin của Oppo A1k là 4000 mAh, so với 2630 của Oppo A37.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A1k hay Oppo A37?
Oppo A1k có MediaTek Helio P22 trên tàu, người kia có MediaTek MT6750.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A1k là 6.1 inch, so với 5 inch của Oppo A37.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A1k nặng 170 gam so với 140 gam của Oppo A37.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A1k đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A37 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A1k 9 có phiên bản Android, Oppo A37 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A1k hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Oppo A37 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A1k so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A37.