So sánh Vivo iQOO Neo3 vs Xolo One HD
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo iQOO Neo3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xolo One HD đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo iQOO Neo3 48 MP, so với 8 MP cho Xolo One HD. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo iQOO Neo3 f/1.8. Tại Xolo One HD khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 5 MP cho Xolo One HD. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo iQOO Neo3 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 865 5G. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 650 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Vivo iQOO Neo3 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDR5.
Xolo One HD được trang bị Mediatek MT6580M. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-400MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Xolo One HD DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo iQOO Neo3 đã ghi được 600376 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xolo One HD đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo iQOO Neo3 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 402màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo iQOO Neo3 là 144 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Xolo One HD có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo iQOO Neo3 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xolo One HD đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo iQOO Neo3 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xolo One HD.
Vivo iQOO Neo3 nặng 199 gam so với 150 gam của Xolo One HD. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 9.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo iQOO Neo3 có phiên bản USB 2 và Xolo One HD có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Vivo iQOO Neo3 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Xolo One HD hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo iQOO Neo3 tốt hơn Xolo One HD?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 8 MP, thêm về 500%
- Phiên bản android 10 против 5.1 , thêm về 96%
- Dung lượng pin 4500 mAh против 2300 mAh, thêm về 96%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 402 ppi против 295 ppi, thêm về 36%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 5 ", thêm về 32%
- ĐẬP 8 GB против 1 GB, thêm về 700%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 8 , thêm về 3100%
So sánh Vivo iQOO Neo3 và Xolo One HD: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo iQOO Neo3 và Xolo One HD hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo iQOO Neo3 đã ghi được 600376 điểm. Xolo One HD đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo iQOO Neo3 48 MP, so với 8 MP cho Xolo One HD.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo iQOO Neo3 hoặc Xolo One HD?
Dung lượng pin của Vivo iQOO Neo3 là 4500 mAh, so với 2300 của Xolo One HD.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo iQOO Neo3 hay Xolo One HD?
Vivo iQOO Neo3 có Qualcomm Snapdragon 865 5G trên tàu, người kia có Mediatek MT6580M.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo iQOO Neo3 là 6.6 inch, so với 5 inch của Xolo One HD.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo iQOO Neo3 nặng 199 gam so với 150 gam của Xolo One HD.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo iQOO Neo3 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xolo One HD trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo iQOO Neo3 10 có phiên bản Android, Xolo One HD 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo iQOO Neo3 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xolo One HD lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo iQOO Neo3 so với IPKhông có dữ liệu của Xolo One HD.