So sánh Oppo A11 vs Oppo A5 (2020)
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A11 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A5 (2020) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A11 48 MP, so với 12 MP cho Oppo A5 (2020). Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A11 f/1.8. Tại Oppo A5 (2020) khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Oppo A5 (2020). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A11 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Oppo A11 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo A5 (2020) được trang bị Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A5 (2020) DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A11 đã ghi được 173063 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A5 (2020) đã ghi được 159667 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A11 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 271màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A11 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A5 (2020) có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 270 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 488 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A11 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A5 (2020) đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A11 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A5 (2020).
Oppo A11 nặng 195 gam so với 195 gam của Oppo A5 (2020). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 9.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A11 có phiên bản USB 2 và Oppo A5 (2020) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo A11 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Oppo A5 (2020) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A11 tốt hơn Oppo A5 (2020)?
- AnTuTu 173063 против 159667 , thêm về 8%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 271 ppi против 270 ppi, thêm về 0%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 8 MP, thêm về 100%
So sánh Oppo A11 và Oppo A5 (2020): khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A11 và Oppo A5 (2020) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A11 đã ghi được 173063 điểm. Oppo A5 (2020) đạt 159667 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A11 48 MP, so với 12 MP cho Oppo A5 (2020).
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A11 hoặc Oppo A5 (2020)?
Dung lượng pin của Oppo A11 là 5000 mAh, so với 5000 của Oppo A5 (2020).
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A11 hay Oppo A5 (2020)?
Oppo A11 có Qualcomm Snapdragon 665 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 665.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A11 là 6.5 inch, so với 6.5 inch của Oppo A5 (2020).
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A11 nặng 195 gam so với 195 gam của Oppo A5 (2020).
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A11 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A5 (2020) trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A11 9 có phiên bản Android, Oppo A5 (2020) 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A11 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo A5 (2020) lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A11 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A5 (2020).