So sánh AMD Radeon RX 7900 XT vs NVIDIA Quadro RTX 8000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 7900 XT dựa trên kiến trúc RDNA 3.0. NVIDIA Quadro RTX 8000 trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 18600 triệu. AMD Radeon RX 7900 XT có kích thước bóng bán dẫn là 5 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1800 MHz so với 1395 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 7900 XT có 16 GB. NVIDIA Quadro RTX 8000 đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 576 Gb/s so với 672 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 7900 XT là 56.4. Tại NVIDIA Quadro RTX 8000 16.23.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 7900 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 19335 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 7900 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX 8000 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX 7900 XT có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 260W của NVIDIA Quadro RTX 8000.
Tại sao NVIDIA Quadro RTX 8000 tốt hơn AMD Radeon RX 7900 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1800 MHz против 1395 MHz, thêm về 29%
- Tần số bộ nhớ GPU 2250 MHz против 1750 MHz, thêm về 29%
- FLOPS 56.4 TFLOPS против 16.23 TFLOPS, thêm về 248%
- GPU Turbo 2200 MHz против 1770 MHz, thêm về 24%
- Quy trình công nghệ 5 nm против 12 nm, ít hơn bởi -58%
So sánh AMD Radeon RX 7900 XT và NVIDIA Quadro RTX 8000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 7900 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 7900 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 19335 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 7900 XT là 56.4 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 16.23 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 7900 XT 300 Oát. NVIDIA Quadro RTX 8000 260 Oát.
AMD Radeon RX 7900 XT và NVIDIA Quadro RTX 8000 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 7900 XT hoạt động ở tần số 1800 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2200 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro RTX 8000 đạt 1395 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1770 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 7900 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 576 GB/giây. NVIDIA Quadro RTX 8000 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 48 GB RAM. Băng thông của nó là 576 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 7900 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro RTX 8000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 7900 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 8000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 7900 XT được xây dựng trên RDNA 3.0. NVIDIA Quadro RTX 8000 sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 7900 XT được trang bị Navi 31. NVIDIA Quadro RTX 8000 được đặt thành TU102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA Quadro RTX 8000 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 7900 XT có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro RTX 8000 có 18600 triệu bóng bán dẫn