So sánh NVIDIA RTX A4500 vs NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A4500 dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 13600 triệu. NVIDIA RTX A4500 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 780 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A4500 có 20 GB. NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q đã cài đặt 20 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 640 Gb/s so với 416 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A4500 là 24.26. Tại NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q 6.88.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13040 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 17109 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA RTX A4500 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, NVIDIA RTX A4500 có 200W yêu cầu tản nhiệt so với 80W của NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q.
Tại sao NVIDIA RTX A4500 tốt hơn NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q?
- Điểm số 20388 против 13040 , thêm về 56%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 780 MHz, thêm về 35%
- ĐẬP 20 GB против 8 GB, thêm về 150%
- Băng thông bộ nhớ 640 GB/s против 416 GB/s, thêm về 54%
- Tần số bộ nhớ GPU 2000 MHz против 1625 MHz, thêm về 23%
- FLOPS 24.26 TFLOPS против 6.88 TFLOPS, thêm về 253%
- GPU Turbo 1650 MHz против 1380 MHz, thêm về 20%
So sánh NVIDIA RTX A4500 và NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A4500 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13040 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A4500 là 24.26 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.88 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A4500 200 Oát. NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q 80 Oát.
NVIDIA RTX A4500 và NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A4500 hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1650 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q đạt 780 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1380 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A4500 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 20 GB RAM. Thông lượng đạt 640 GB/giây. NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 640 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A4500 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A4500 được xây dựng trên Ampere. NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 được trang bị GA102. NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q được đặt thành TU104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A4500 có 28300 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro RTX 4000 Max-Q có 13600 triệu bóng bán dẫn