So sánh NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 vs NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là Không có dữ liệu triệu. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1552 MHz so với 1552 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 có 8 GB. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 227 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 là 9.55. Tại NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB 9.4.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 đã ghi được 12210 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 129 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 có 115W yêu cầu tản nhiệt so với 115W của NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 tốt hơn NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB?
- Điểm số 12210 против 129 , thêm về 9365%
- Băng thông bộ nhớ 227 GB/s против 224 GB/s, thêm về 1%
- FLOPS 9.55 TFLOPS против 9.4 TFLOPS, thêm về 2%
- DirectX 12.2 против 12 , thêm về 2%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 và NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 đã ghi được 12210 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 129 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 là 9.55 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 9.4 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 115 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB 115 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 và NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 hoạt động ở tần số 1552 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1777 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB đạt 1552 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1777 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 227 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 227 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 được xây dựng trên Ampere. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 được trang bị GA107. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB được đặt thành GA107.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB GA107 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn