So sánh AMD Radeon RX 6850M XT vs NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6850M XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 17200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 10800 triệu. AMD Radeon RX 6850M XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 2321 MHz so với 945 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6850M XT có 12 GB. NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile đã cài đặt 12 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 384 Gb/s so với 336 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6850M XT là 12.59. Tại NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile 5.48.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6850M XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 10083 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 14792 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6850M XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6850M XT có 165W yêu cầu tản nhiệt so với 80W của NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile.
Tại sao NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile tốt hơn AMD Radeon RX 6850M XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 2321 MHz против 945 MHz, thêm về 146%
- ĐẬP 12 GB против 6 GB, thêm về 100%
- Băng thông bộ nhớ 384 GB/s против 336 GB/s, thêm về 14%
- Tần số bộ nhớ GPU 2000 MHz против 1750 MHz, thêm về 14%
- FLOPS 12.59 TFLOPS против 5.48 TFLOPS, thêm về 130%
- GPU Turbo 2581 MHz против 1380 MHz, thêm về 87%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 12 nm, ít hơn bởi -42%
So sánh AMD Radeon RX 6850M XT và NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6850M XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6850M XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 10083 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6850M XT là 12.59 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.48 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6850M XT 165 Oát. NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile 80 Oát.
AMD Radeon RX 6850M XT và NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6850M XT hoạt động ở tần số 2321 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2581 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile đạt 945 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1380 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6850M XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 12 GB RAM. Thông lượng đạt 384 GB/giây. NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 384 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6850M XT có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6850M XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6850M XT được xây dựng trên RDNA 2.0. NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6850M XT được trang bị Navi 22. NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile được đặt thành TU106.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6850M XT có 17200 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro RTX 3000 Mobile có 10800 triệu bóng bán dẫn