So sánh NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB vs NVIDIA Quadro P5000 Mobile
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA Quadro P5000 Mobile trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7200 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1335 MHz so với 1278 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có 20 GB. NVIDIA Quadro P5000 Mobile đã cài đặt 20 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 760.3 Gb/s so với 192.3 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB là 33.83. Tại NVIDIA Quadro P5000 Mobile 6.54.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB đã ghi được 25277 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 11013 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 13971 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là MXM-B (3.0). Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro P5000 Mobile -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có 350W yêu cầu tản nhiệt so với 100W của NVIDIA Quadro P5000 Mobile.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB tốt hơn NVIDIA Quadro P5000 Mobile?
- Điểm số 25277 против 11013 , thêm về 130%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1335 MHz против 1278 MHz, thêm về 4%
- ĐẬP 20 GB против 16 GB, thêm về 25%
- Băng thông bộ nhớ 760.3 GB/s против 192.3 GB/s, thêm về 295%
- FLOPS 33.83 TFLOPS против 6.54 TFLOPS, thêm về 417%
- GPU Turbo 1665 MHz против 1582 MHz, thêm về 5%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB và NVIDIA Quadro P5000 Mobile: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB đã ghi được 25277 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 11013 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB là 33.83 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.54 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB 350 Oát. NVIDIA Quadro P5000 Mobile 100 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB và NVIDIA Quadro P5000 Mobile nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB hoạt động ở tần số 1335 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1665 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro P5000 Mobile đạt 1278 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1582 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 20 GB RAM. Thông lượng đạt 760.3 GB/giây. NVIDIA Quadro P5000 Mobile hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 760.3 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro P5000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro P5000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB được xây dựng trên Ampere. NVIDIA Quadro P5000 Mobile sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB được trang bị GA102. NVIDIA Quadro P5000 Mobile được đặt thành GP104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA Quadro P5000 Mobile 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti 20 GB có 28300 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro P5000 Mobile có 7200 triệu bóng bán dẫn