So sánh AMD Radeon RX 7900 XT vs NVIDIA Quadro P5000 Mobile
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 7900 XT dựa trên kiến trúc RDNA 3.0. NVIDIA Quadro P5000 Mobile trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7200 triệu. AMD Radeon RX 7900 XT có kích thước bóng bán dẫn là 5 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1800 MHz so với 1278 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 7900 XT có 16 GB. NVIDIA Quadro P5000 Mobile đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 576 Gb/s so với 192.3 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 7900 XT là 56.4. Tại NVIDIA Quadro P5000 Mobile 6.54.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 7900 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 11013 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 13971 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là MXM-B (3.0). Thẻ video AMD Radeon RX 7900 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro P5000 Mobile -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, AMD Radeon RX 7900 XT có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 100W của NVIDIA Quadro P5000 Mobile.
Tại sao NVIDIA Quadro P5000 Mobile tốt hơn AMD Radeon RX 7900 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1800 MHz против 1278 MHz, thêm về 41%
- Băng thông bộ nhớ 576 GB/s против 192.3 GB/s, thêm về 200%
- Tần số bộ nhớ GPU 2250 MHz против 1502 MHz, thêm về 50%
- FLOPS 56.4 TFLOPS против 6.54 TFLOPS, thêm về 762%
- GPU Turbo 2200 MHz против 1582 MHz, thêm về 39%
- Quy trình công nghệ 5 nm против 16 nm, ít hơn bởi -69%
- Các phiên bản của bộ nhớ GDDR 6 против 5 , thêm về 20%
So sánh AMD Radeon RX 7900 XT và NVIDIA Quadro P5000 Mobile: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 7900 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 7900 XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 11013 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 7900 XT là 56.4 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.54 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 7900 XT 300 Oát. NVIDIA Quadro P5000 Mobile 100 Oát.
AMD Radeon RX 7900 XT và NVIDIA Quadro P5000 Mobile nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 7900 XT hoạt động ở tần số 1800 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2200 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro P5000 Mobile đạt 1278 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1582 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 7900 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 576 GB/giây. NVIDIA Quadro P5000 Mobile hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 576 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 7900 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro P5000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 7900 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro P5000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 7900 XT được xây dựng trên RDNA 3.0. NVIDIA Quadro P5000 Mobile sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 7900 XT được trang bị Navi 31. NVIDIA Quadro P5000 Mobile được đặt thành GP104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA Quadro P5000 Mobile 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 7900 XT có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro P5000 Mobile có 7200 triệu bóng bán dẫn