So sánh NVIDIA RTX A2000 12 GB vs NVIDIA Quadro P3000 Mobile
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A2000 12 GB dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA Quadro P3000 Mobile trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 12000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7200 triệu. NVIDIA RTX A2000 12 GB có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 562 MHz so với 1088 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A2000 12 GB có 12 GB. NVIDIA Quadro P3000 Mobile đã cài đặt 12 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 288 Gb/s so với 168.3 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A2000 12 GB là 8.34. Tại NVIDIA Quadro P3000 Mobile 3.06.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A2000 12 GB đã ghi được 13319 điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 8998 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là MXM-B (3.0). Thẻ video NVIDIA RTX A2000 12 GB có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro P3000 Mobile -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, NVIDIA RTX A2000 12 GB có 70W yêu cầu tản nhiệt so với 75W của NVIDIA Quadro P3000 Mobile.
Tại sao NVIDIA RTX A2000 12 GB tốt hơn NVIDIA Quadro P3000 Mobile?
- ĐẬP 12 GB против 6 GB, thêm về 100%
- Băng thông bộ nhớ 288 GB/s против 168.3 GB/s, thêm về 71%
- FLOPS 8.34 TFLOPS против 3.06 TFLOPS, thêm về 173%
- Tản nhiệt (TDP) 70 W против 75 W, ít hơn bởi -7%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 16 nm, ít hơn bởi -50%
So sánh NVIDIA RTX A2000 12 GB và NVIDIA Quadro P3000 Mobile: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A2000 12 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A2000 12 GB đã ghi được 13319 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A2000 12 GB là 8.34 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.06 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A2000 12 GB 70 Oát. NVIDIA Quadro P3000 Mobile 75 Oát.
NVIDIA RTX A2000 12 GB và NVIDIA Quadro P3000 Mobile nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A2000 12 GB hoạt động ở tần số 562 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1200 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro P3000 Mobile đạt 1088 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1215 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A2000 12 GB hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 12 GB RAM. Thông lượng đạt 288 GB/giây. NVIDIA Quadro P3000 Mobile hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 288 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A2000 12 GB có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro P3000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A2000 12 GB sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro P3000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A2000 12 GB được xây dựng trên Ampere. NVIDIA Quadro P3000 Mobile sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A2000 12 GB được trang bị GA106. NVIDIA Quadro P3000 Mobile được đặt thành GP104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA Quadro P3000 Mobile 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A2000 12 GB có 12000 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro P3000 Mobile có 7200 triệu bóng bán dẫn