So sánh AMD Radeon RX 6650M XT vs NVIDIA Quadro P3000 Mobile
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6650M XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. NVIDIA Quadro P3000 Mobile trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 11060 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7200 triệu. AMD Radeon RX 6650M XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 2068 MHz so với 1088 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6650M XT có 8 GB. NVIDIA Quadro P3000 Mobile đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 256 Gb/s so với 168.3 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6650M XT là 10.09. Tại NVIDIA Quadro P3000 Mobile 3.06.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6650M XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 8998 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là MXM-B (3.0). Thẻ video AMD Radeon RX 6650M XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA Quadro P3000 Mobile -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6650M XT có 120W yêu cầu tản nhiệt so với 75W của NVIDIA Quadro P3000 Mobile.
Tại sao NVIDIA Quadro P3000 Mobile tốt hơn AMD Radeon RX 6650M XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 2068 MHz против 1088 MHz, thêm về 90%
- ĐẬP 8 GB против 6 GB, thêm về 33%
- Băng thông bộ nhớ 256 GB/s против 168.3 GB/s, thêm về 52%
- Tần số bộ nhớ GPU 2000 MHz против 1753 MHz, thêm về 14%
- FLOPS 10.09 TFLOPS против 3.06 TFLOPS, thêm về 230%
- GPU Turbo 2416 MHz против 1215 MHz, thêm về 99%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 16 nm, ít hơn bởi -56%
So sánh AMD Radeon RX 6650M XT và NVIDIA Quadro P3000 Mobile: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6650M XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6650M XT đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6650M XT là 10.09 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.06 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6650M XT 120 Oát. NVIDIA Quadro P3000 Mobile 75 Oát.
AMD Radeon RX 6650M XT và NVIDIA Quadro P3000 Mobile nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6650M XT hoạt động ở tần số 2068 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2416 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro P3000 Mobile đạt 1088 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1215 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6650M XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 256 GB/giây. NVIDIA Quadro P3000 Mobile hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 256 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6650M XT có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro P3000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6650M XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro P3000 Mobile được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6650M XT được xây dựng trên RDNA 2.0. NVIDIA Quadro P3000 Mobile sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6650M XT được trang bị Navi 23. NVIDIA Quadro P3000 Mobile được đặt thành GP104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro P3000 Mobile Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6650M XT có 11060 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro P3000 Mobile có 7200 triệu bóng bán dẫn