Nokia 2720 Flip Nokia 2720 Flip
Nokia 220 4G Nokia 220 4G
VS

So sánh Nokia 2720 Flip vs Nokia 220 4G

Nokia 2720 Flip

WINNER
Nokia 2720 Flip

Xếp hạng: 4 Điểm
Nokia 220 4G

Nokia 220 4G

Xếp hạng: 4 Điểm
cấp độ
Nokia 2720 Flip
Nokia 220 4G
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
2
2
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
1
1
Các đặc điểm chính
5
6
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
2
2

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Nokia 2720 Flip: 2 MP Nokia 220 4G: 0.3 MP

Dung lượng pin

Nokia 2720 Flip: 1500 mAh Nokia 220 4G: 1200 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Nokia 2720 Flip: 143 ppi Nokia 220 4G: 168 ppi

kích thước hiển thị

Nokia 2720 Flip: 2.8 " Nokia 220 4G: 2.4 "

ĐẬP

Nokia 2720 Flip: 0.5 GB Nokia 220 4G: 0.016 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia 2720 Flip đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia 220 4G đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia 2720 Flip 2 MP, so với 0.3 MP cho Nokia 220 4G. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia 2720 Flip f/Không có dữ liệu. Tại Nokia 220 4G khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với Không có dữ liệu MP cho Nokia 220 4G. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Nokia 2720 Flip đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 205. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 304 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Nokia 2720 Flip đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Nokia 220 4G được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.016 GB. Phiên bản RAM cho Nokia 220 4G DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia 2720 Flip đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Nokia 220 4G đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia 2720 Flip đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 2.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 143màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Nokia 2720 Flip là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Nokia 220 4G có ma trận TFT với đường chéo là 2.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 168 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia 2720 Flip ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Nokia 220 4G đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Nokia 2720 Flip hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Nokia 220 4G.

Nokia 2720 Flip nặng 118 gam so với 87 gam của Nokia 220 4G. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 11.6 mm, so với 13.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Nokia 2720 Flip có phiên bản USB 2 và Nokia 220 4G có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Nokia 2720 Flip có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Nokia 220 4G hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Nokia 2720 Flip tốt hơn Nokia 220 4G?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 2 MP против 0.3 MP, thêm về 567%
  • Dung lượng pin 1500 mAh против 1200 mAh, thêm về 25%
  • kích thước hiển thị 2.8 " против 2.4 ", thêm về 17%
  • ĐẬP 0.5 GB против 0.016 GB, thêm về 3025%
  • độ dày 11.6 mm против 13.4 mm, ít hơn bởi -13%

So sánh Nokia 2720 Flip và Nokia 220 4G: khoảng thời gian cơ bản

Nokia 2720 Flip
Nokia 2720 Flip
Nokia 220 4G
Nokia 220 4G
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
0.016 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2x1.1 GHz
Không có dữ liệu
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 205
Không có dữ liệu
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 304
Không có dữ liệu
Thẻ nhớ
microSDHC
microSDHC
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
143 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
168 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
2.8 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
2.4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
280 x 320 px
240 x 320
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
TFT
Tỷ lệ khung hình
4:3
4:3
Máy ảnh
Loại (bộ xử lý)
Dual-Core
Không có dữ liệu
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
2 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
0.3 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1200 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
Thời gian chờ
29
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
118 g
Trung bình: 158.9 g
87 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
11.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
13.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
54.5 mm
Trung bình: 71 mm
52.9 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
192.7 mm
Trung bình: 143.5 mm
121.3 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.99
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.31
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.7
max 97
Trung bình: 1
1.72
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Nokia 2720 Flip và Nokia 220 4G hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia 2720 Flip đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Nokia 220 4G đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia 2720 Flip 2 MP, so với 0.3 MP cho Nokia 220 4G.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia 2720 Flip hoặc Nokia 220 4G?

Dung lượng pin của Nokia 2720 Flip là 1500 mAh, so với 1200 của Nokia 220 4G.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và Không có dữ liệu GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận TFT.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia 2720 Flip hay Nokia 220 4G?

Nokia 2720 Flip có Qualcomm Snapdragon 205 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Nokia 2720 Flip là 2.8 inch, so với 2.4 inch của Nokia 220 4G.

Chúng nặng bao nhiêu?

Nokia 2720 Flip nặng 118 gam so với 87 gam của Nokia 220 4G.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Nokia 2720 Flip đã được công bố vào Không có dữ liệu. Nokia 220 4G trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Nokia 2720 Flip Không có dữ liệu có phiên bản Android, Nokia 220 4G Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Nokia 2720 Flip hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Nokia 220 4G lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Nokia 2720 Flip so với IPKhông có dữ liệu của Nokia 220 4G.