![Huawei Y5p](/upload/resize_cache/iblock/de8/340_345_0/PHONE_123558.jpeg)
![Wiko View 4 Lite](/upload/resize_cache/iblock/f36/6be/340_345_0/Frame-2.jpg)
So sánh Huawei Y5p vs Wiko View 4 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Y5p đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Wiko View 4 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y5p 8 MP, so với 13 MP cho Wiko View 4 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Y5p f/2. Tại Wiko View 4 Lite khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Wiko View 4 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Y5p đã cài đặt chip MediaTek Helio P22. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Huawei Y5p đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Wiko View 4 Lite được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Wiko View 4 Lite DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y5p đã ghi được 97280 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Wiko View 4 Lite đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Y5p đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 296màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Y5p là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 505 cd/m².
Wiko View 4 Lite có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 270 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Y5p ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Wiko View 4 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Y5p hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Wiko View 4 Lite.
Huawei Y5p nặng 144 gam so với 174 gam của Wiko View 4 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Y5p có phiên bản USB 2 và Wiko View 4 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Huawei Y5p có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Wiko View 4 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Y5p tốt hơn Wiko View 4 Lite?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 296 ppi против 270 ppi, thêm về 10%
- RAM tối đa 6 против 4 , thêm về 50%
- Cân nặng 144 g против 174 g, ít hơn bởi -17%
So sánh Huawei Y5p và Wiko View 4 Lite: khoảng thời gian cơ bản
![Huawei Y5p](/upload/resize_cache/iblock/de8/340_345_0/PHONE_123558.jpeg)
![Wiko View 4 Lite](/upload/resize_cache/iblock/f36/6be/340_345_0/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Y5p và Wiko View 4 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y5p đã ghi được 97280 điểm. Wiko View 4 Lite đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y5p 8 MP, so với 13 MP cho Wiko View 4 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Y5p hoặc Wiko View 4 Lite?
Dung lượng pin của Huawei Y5p là 3020 mAh, so với 4000 của Wiko View 4 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Y5p hay Wiko View 4 Lite?
Huawei Y5p có MediaTek Helio P22 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Y5p là 5.5 inch, so với 6.5 inch của Wiko View 4 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Y5p nặng 144 gam so với 174 gam của Wiko View 4 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Y5p đã được công bố vào Không có dữ liệu. Wiko View 4 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Y5p 10 có phiên bản Android, Wiko View 4 Lite Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Y5p hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Wiko View 4 Lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Y5p so với IPKhông có dữ liệu của Wiko View 4 Lite.