So sánh Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB vs MSI R9 Fury X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB dựa trên kiến trúc GCN 4.0. MSI R9 Fury X trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 5700 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8900 triệu. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1257 MHz so với 1050 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có 8 GB. MSI R9 Fury X đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 256 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB là 6.25. Tại MSI R9 Fury X 8.23.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB đã ghi được 7527 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9966 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 13443 điểm. Điểm 16474 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI R9 Fury X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có 185W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của MSI R9 Fury X.
Tại sao MSI R9 Fury X tốt hơn Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1257 MHz против 1050 MHz, thêm về 20%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 8000 MHz против 1000 MHz, thêm về 700%
- Tần số bộ nhớ GPU 2000 MHz против 500 MHz, thêm về 300%
So sánh Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB và MSI R9 Fury X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB đã ghi được 7527 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9966 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB là 6.25 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.23 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB 185 Oát. MSI R9 Fury X 275 Oát.
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB và MSI R9 Fury X nhanh như thế nào?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB hoạt động ở tần số 1257 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1411 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI R9 Fury X đạt 1050 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 256 GB/giây. MSI R9 Fury X hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 256 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có 2 đầu ra HDMI. MSI R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB sử dụng Không có dữ liệu. MSI R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB được xây dựng trên GCN 4.0. MSI R9 Fury X sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB được trang bị Polaris 20. MSI R9 Fury X được đặt thành Fiji.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI R9 Fury X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có 5700 triệu bóng bán dẫn. MSI R9 Fury X có 8900 triệu bóng bán dẫn