So sánh AMD Radeon RX 5600 XT vs Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 5600 XT dựa trên kiến trúc RDNA 1.0. Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 10300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 18600 triệu. AMD Radeon RX 5600 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1130 MHz so với 1350 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 5600 XT có 6 GB. Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 288 Gb/s so với 616 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 5600 XT là 6.91. Tại Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC 14.04.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 5600 XT đã ghi được 13347 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 20702 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 21167 điểm. Điểm 19271 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 5600 XT có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon RX 5600 XT có 150W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC.
Tại sao Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC tốt hơn AMD Radeon RX 5600 XT?
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 21167 против 19271 , thêm về 10%
So sánh AMD Radeon RX 5600 XT và Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 5600 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 5600 XT đã ghi được 13347 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 20702 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 5600 XT là 6.91 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 14.04 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 5600 XT 150 Oát. Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC 250 Oát.
AMD Radeon RX 5600 XT và Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 5600 XT hoạt động ở tần số 1130 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1560 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC đạt 1350 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1650 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 5600 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 288 GB/giây. Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 288 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 5600 XT có 1 đầu ra HDMI. Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 5600 XT sử dụng Không có dữ liệu. Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 5600 XT được xây dựng trên RDNA 1.0. Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 5600 XT được trang bị Navi 10. Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC được đặt thành Turing TU102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 5600 XT có 10300 triệu bóng bán dẫn. Palit GeForce RTX 2080 Ti GamingPro OC có 18600 triệu bóng bán dẫn