So sánh Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra vs MSI R9 Fury X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra dựa trên kiến trúc Turing. MSI R9 Fury X trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 6600 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8900 triệu. Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1530 MHz so với 1050 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra có 6 GB. MSI R9 Fury X đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 192 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra là 5.03. Tại MSI R9 Fury X 8.23.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra đã ghi được 11052 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9966 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 13044 điểm. Điểm 16474 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video MSI R9 Fury X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra có 120W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của MSI R9 Fury X.
Tại sao Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra tốt hơn MSI R9 Fury X?
- Điểm số 11052 против 9966 , thêm về 11%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1530 MHz против 1050 MHz, thêm về 46%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 8004 MHz против 1000 MHz, thêm về 700%
- Tần số bộ nhớ GPU 2001 MHz против 500 MHz, thêm về 300%
So sánh Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra và MSI R9 Fury X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra đã ghi được 11052 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9966 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra là 5.03 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.23 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra 120 Oát. MSI R9 Fury X 275 Oát.
Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra và MSI R9 Fury X nhanh như thế nào?
Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra hoạt động ở tần số 1530 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1860 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI R9 Fury X đạt 1050 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 192 GB/giây. MSI R9 Fury X hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 192 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra có 1 đầu ra HDMI. MSI R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra sử dụng Không có dữ liệu. MSI R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra được xây dựng trên Turing. MSI R9 Fury X sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra được trang bị Turing TU116. MSI R9 Fury X được đặt thành Fiji.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI R9 Fury X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Colorful iGame GeForce GTX 1660 Ultra có 6600 triệu bóng bán dẫn. MSI R9 Fury X có 8900 triệu bóng bán dẫn