So sánh EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 vs MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 dựa trên kiến trúc Pascal. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 3300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1379 MHz so với 1544 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 có 4 GB. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.1 Gb/s so với 484.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 là 2.02. Tại MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X 11.99.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 đã ghi được 6275 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 18153 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7423 điểm. Điểm 27715 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X.
Tại sao MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X tốt hơn EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0?
So sánh EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 và MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 đã ghi được 6275 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 18153 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 là 2.02 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.99 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 75 Oát. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X 250 Oát.
EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 và MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X nhanh như thế nào?
EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 hoạt động ở tần số 1379 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1493 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X đạt 1544 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1657 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 112.1 GB/giây. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 112.1 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 có 1 đầu ra HDMI. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 sử dụng Không có dữ liệu. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 được xây dựng trên Pascal. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 được trang bị GP107. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
EVGA GeForce GTX 1050 Ti FTW ACX 3.0 có 3300 triệu bóng bán dẫn. MSI GTX 1080 Ti Sea Hawk X có 11800 triệu bóng bán dẫn