![MSI GTX 1080 Ti Gaming X](/upload/resize_cache/iblock/887/340_345_0/MSI.jpg)
![NVIDIA Quadro RTX 6000](/upload/resize_cache/iblock/f94/340_345_0/NVIDIA.png)
So sánh MSI GTX 1080 Ti Gaming X vs NVIDIA Quadro RTX 6000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI GTX 1080 Ti Gaming X dựa trên kiến trúc Pascal. NVIDIA Quadro RTX 6000 trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 11800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 18600 triệu. MSI GTX 1080 Ti Gaming X có kích thước bóng bán dẫn là 16 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1544 MHz so với 1440 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GTX 1080 Ti Gaming X có 11 GB. NVIDIA Quadro RTX 6000 đã cài đặt 11 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 484.4 Gb/s so với 672 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GTX 1080 Ti Gaming X là 11.55. Tại NVIDIA Quadro RTX 6000 16.46.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GTX 1080 Ti Gaming X đã ghi được 17498 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 19192 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 26716 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI GTX 1080 Ti Gaming X có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video NVIDIA Quadro RTX 6000 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, MSI GTX 1080 Ti Gaming X có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 260W của NVIDIA Quadro RTX 6000.
Tại sao NVIDIA Quadro RTX 6000 tốt hơn MSI GTX 1080 Ti Gaming X?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1544 MHz против 1440 MHz, thêm về 7%
So sánh MSI GTX 1080 Ti Gaming X và NVIDIA Quadro RTX 6000: khoảng thời gian cơ bản
![MSI GTX 1080 Ti Gaming X](/upload/resize_cache/iblock/887/340_345_0/MSI.jpg)
![NVIDIA Quadro RTX 6000](/upload/resize_cache/iblock/f94/340_345_0/NVIDIA.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GTX 1080 Ti Gaming X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GTX 1080 Ti Gaming X đã ghi được 17498 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 19192 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GTX 1080 Ti Gaming X là 11.55 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 16.46 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GTX 1080 Ti Gaming X 250 Oát. NVIDIA Quadro RTX 6000 260 Oát.
MSI GTX 1080 Ti Gaming X và NVIDIA Quadro RTX 6000 nhanh như thế nào?
MSI GTX 1080 Ti Gaming X hoạt động ở tần số 1544 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1657 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro RTX 6000 đạt 1440 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1770 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GTX 1080 Ti Gaming X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 11 GB RAM. Thông lượng đạt 484.4 GB/giây. NVIDIA Quadro RTX 6000 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 24 GB RAM. Băng thông của nó là 484.4 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GTX 1080 Ti Gaming X có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro RTX 6000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GTX 1080 Ti Gaming X sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro RTX 6000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GTX 1080 Ti Gaming X được xây dựng trên Pascal. NVIDIA Quadro RTX 6000 sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GTX 1080 Ti Gaming X được trang bị GP102. NVIDIA Quadro RTX 6000 được đặt thành TU102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA Quadro RTX 6000 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GTX 1080 Ti Gaming X có 11800 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro RTX 6000 có 18600 triệu bóng bán dẫn