So sánh Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB vs MSI GeForce GTX Titan Z
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB dựa trên kiến trúc GCN 1.0. MSI GeForce GTX Titan Z trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 2800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7080 triệu. Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 965 MHz so với 705 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB có 2 GB. MSI GeForce GTX Titan Z đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 179.2 Gb/s so với 672 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB là 1.9. Tại MSI GeForce GTX Titan Z 7.81.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB đã ghi được 4340 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8852 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 5801 điểm. Điểm 16602 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI GeForce GTX Titan Z -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB có 110W yêu cầu tản nhiệt so với 375W của MSI GeForce GTX Titan Z.
Tại sao MSI GeForce GTX Titan Z tốt hơn Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB?
- Đồng hồ cơ bản GPU 965 MHz против 705 MHz, thêm về 37%
So sánh Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB và MSI GeForce GTX Titan Z: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB đã ghi được 4340 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8852 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB là 1.9 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 7.81 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB 110 Oát. MSI GeForce GTX Titan Z 375 Oát.
Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB và MSI GeForce GTX Titan Z nhanh như thế nào?
Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB hoạt động ở tần số 965 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1015 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce GTX Titan Z đạt 705 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 876 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 179.2 GB/giây. MSI GeForce GTX Titan Z hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 12 GB RAM. Băng thông của nó là 179.2 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce GTX Titan Z được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce GTX Titan Z được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB được xây dựng trên GCN 1.0. MSI GeForce GTX Titan Z sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB được trang bị Trinidad (Pitcairn). MSI GeForce GTX Titan Z được đặt thành GK110B.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GeForce GTX Titan Z 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gigabyte Radeon R7 370 WindForce 2X OC 2GB có 2800 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce GTX Titan Z có 7080 triệu bóng bán dẫn