So sánh Galax GeForce GTX 1050 EXOC vs MSI GeForce GTX Titan
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Galax GeForce GTX 1050 EXOC dựa trên kiến trúc Pascal. MSI GeForce GTX Titan trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 3300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7080 triệu. Galax GeForce GTX 1050 EXOC có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1417 MHz so với 836 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Galax GeForce GTX 1050 EXOC có 2 GB. MSI GeForce GTX Titan đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.1 Gb/s so với 288 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Galax GeForce GTX 1050 EXOC là 1.89. Tại MSI GeForce GTX Titan 4.33.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Galax GeForce GTX 1050 EXOC đã ghi được 4959 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8156 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6501 điểm. Điểm 10076 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Galax GeForce GTX 1050 EXOC có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI GeForce GTX Titan -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, Galax GeForce GTX 1050 EXOC có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của MSI GeForce GTX Titan.
Tại sao MSI GeForce GTX Titan tốt hơn Galax GeForce GTX 1050 EXOC?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1417 MHz против 836 MHz, thêm về 69%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 7008 MHz против 6008 MHz, thêm về 17%
- Tần số bộ nhớ GPU 1752 MHz против 1502 MHz, thêm về 17%
So sánh Galax GeForce GTX 1050 EXOC và MSI GeForce GTX Titan: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Galax GeForce GTX 1050 EXOC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Galax GeForce GTX 1050 EXOC đã ghi được 4959 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8156 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Galax GeForce GTX 1050 EXOC là 1.89 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.33 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Galax GeForce GTX 1050 EXOC 75 Oát. MSI GeForce GTX Titan 250 Oát.
Galax GeForce GTX 1050 EXOC và MSI GeForce GTX Titan nhanh như thế nào?
Galax GeForce GTX 1050 EXOC hoạt động ở tần số 1417 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1531 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce GTX Titan đạt 836 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 876 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Galax GeForce GTX 1050 EXOC hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 112.1 GB/giây. MSI GeForce GTX Titan hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 112.1 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Galax GeForce GTX 1050 EXOC có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce GTX Titan được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Galax GeForce GTX 1050 EXOC sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce GTX Titan được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Galax GeForce GTX 1050 EXOC được xây dựng trên Pascal. MSI GeForce GTX Titan sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Galax GeForce GTX 1050 EXOC được trang bị N17P-G1. MSI GeForce GTX Titan được đặt thành GK110.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GeForce GTX Titan 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Galax GeForce GTX 1050 EXOC có 3300 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce GTX Titan có 7080 triệu bóng bán dẫn