So sánh PowerColor HD 7790 OC V2 vs MSI GeForce GTX 980 Ti V1
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video PowerColor HD 7790 OC V2 dựa trên kiến trúc GCN 2.0. MSI GeForce GTX 980 Ti V1 trên kiến trúc Maxwell. Cái đầu tiên có 2080 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8000 triệu. PowerColor HD 7790 OC V2 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1030 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. PowerColor HD 7790 OC V2 có 1 GB. MSI GeForce GTX 980 Ti V1 đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 96 Gb/s so với 337 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của PowerColor HD 7790 OC V2 là 1.82. Tại MSI GeForce GTX 980 Ti V1 5.43.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, PowerColor HD 7790 OC V2 đã ghi được 3086 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13537 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 4324 điểm. Điểm 16522 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video PowerColor HD 7790 OC V2 có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI GeForce GTX 980 Ti V1 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, PowerColor HD 7790 OC V2 có 85W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của MSI GeForce GTX 980 Ti V1.
Tại sao MSI GeForce GTX 980 Ti V1 tốt hơn PowerColor HD 7790 OC V2?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1030 MHz против 1000 MHz, thêm về 3%
So sánh PowerColor HD 7790 OC V2 và MSI GeForce GTX 980 Ti V1: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý PowerColor HD 7790 OC V2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark PowerColor HD 7790 OC V2 đã ghi được 3086 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13537 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS PowerColor HD 7790 OC V2 là 1.82 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.43 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
PowerColor HD 7790 OC V2 85 Oát. MSI GeForce GTX 980 Ti V1 250 Oát.
PowerColor HD 7790 OC V2 và MSI GeForce GTX 980 Ti V1 nhanh như thế nào?
PowerColor HD 7790 OC V2 hoạt động ở tần số 1030 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce GTX 980 Ti V1 đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1076 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
PowerColor HD 7790 OC V2 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 96 GB/giây. MSI GeForce GTX 980 Ti V1 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 96 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
PowerColor HD 7790 OC V2 có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce GTX 980 Ti V1 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
PowerColor HD 7790 OC V2 sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce GTX 980 Ti V1 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
PowerColor HD 7790 OC V2 được xây dựng trên GCN 2.0. MSI GeForce GTX 980 Ti V1 sử dụng kiến trúc Maxwell.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
PowerColor HD 7790 OC V2 được trang bị Bonaire. MSI GeForce GTX 980 Ti V1 được đặt thành GM200.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GeForce GTX 980 Ti V1 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
PowerColor HD 7790 OC V2 có 2080 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce GTX 980 Ti V1 có 8000 triệu bóng bán dẫn