Motorola Motofone F3 Motorola Motofone F3
Oppo F1 Oppo F1
VS

So sánh Motorola Motofone F3 vs Oppo F1

Motorola Motofone F3

Motorola Motofone F3

Xếp hạng: 2 Điểm
Oppo F1

WINNER
Oppo F1

Xếp hạng: 17 Điểm
cấp độ
Motorola Motofone F3
Oppo F1
Trưng bày
1
5
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
1
Khác
0
3
Các đặc điểm chính
7
5
Giao diện và thông tin liên lạc
1
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Dung lượng pin

Motorola Motofone F3: 800 mAh Oppo F1: 2500 mAh

kích thước hiển thị

Motorola Motofone F3: 2.2 " Oppo F1: 5 "

Cân nặng

Motorola Motofone F3: 70 g Oppo F1: 134 g

Độ phân giải màn hình

Motorola Motofone F3: 34 x 43 px Oppo F1: 720 x 1280 px

độ dày

Motorola Motofone F3: 9 mm Oppo F1: 7.3 mm

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Motofone F3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo F1 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Motofone F3 Không có dữ liệu MP, so với 13 MP cho Oppo F1. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Motofone F3 f/Không có dữ liệu. Tại Oppo F1 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 8 MP cho Oppo F1. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Motorola Motofone F3 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Motorola Motofone F3 đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Oppo F1 được trang bị Qualcomm Snapdragon 616v2. Tần số bộ xử lý là 1.7 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 405 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Oppo F1 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Motofone F3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo F1 đã ghi được 34684 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Motofone F3 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 2.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới Không có dữ liệumàn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Motorola Motofone F3 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Oppo F1 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 292 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Motofone F3 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo F1 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Motorola Motofone F3 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Oppo F1.

Motorola Motofone F3 nặng 70 gam so với 134 gam của Oppo F1. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Motorola Motofone F3 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Oppo F1 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Motorola Motofone F3 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Oppo F1 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 /b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Oppo F1 tốt hơn Motorola Motofone F3?

  • Cân nặng 70 g против 134 g, ít hơn bởi -48%
  • Chiều rộng 47 mm против 71 mm, ít hơn bởi -34%
  • Chiều cao 114 mm против 143.5 mm, ít hơn bởi -21%

So sánh Motorola Motofone F3 và Oppo F1: khoảng thời gian cơ bản

Motorola Motofone F3
Motorola Motofone F3
Oppo F1
Oppo F1
Trưng bày
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
2.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
34 x 43 px
720 x 1280
Máy ảnh
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
800 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
2500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
4
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
13
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
70 g
Trung bình: 158.9 g
134 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
47 mm
Trung bình: 71 mm
71 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
114 mm
Trung bình: 143.5 mm
143.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Nano SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Motorola Motofone F3 và Oppo F1 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Motofone F3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo F1 đạt 34684 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Motofone F3 Không có dữ liệu MP, so với 13 MP cho Oppo F1.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Motofone F3 hoặc Oppo F1?

Dung lượng pin của Motorola Motofone F3 là 800 mAh, so với 2500 của Oppo F1.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là Không có dữ liệu GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Motofone F3 hay Oppo F1?

Motorola Motofone F3 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 616v2.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Motorola Motofone F3 là 2.2 inch, so với 5 inch của Oppo F1.

Chúng nặng bao nhiêu?

Motorola Motofone F3 nặng 70 gam so với 134 gam của Oppo F1.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Motorola Motofone F3 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo F1 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Motorola Motofone F3 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Oppo F1 5.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Motorola Motofone F3 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo F1 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Motorola Motofone F3 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo F1.