So sánh Motorola Moto X Play vs Motorola Moto Z
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Moto X Play đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto Z đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto X Play 21 MP, so với 13 MP cho Motorola Moto Z. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Moto X Play f/2. Tại Motorola Moto Z khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Motorola Moto Z. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Motorola Moto X Play đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 615. Tần số bộ xử lý đạt 1.7 GHz. Qualcomm Adreno 405 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Motorola Moto X Play đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Motorola Moto Z được trang bị Qualcomm Snapdragon 820. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 530 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Moto Z DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto X Play đã ghi được 37811 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Moto Z đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Moto X Play đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMotorola Moto X Play là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Motorola Moto Z có ma trận AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 537 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Moto X Play ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Moto Z đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Motorola Moto X Play hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của Motorola Moto Z.
Motorola Moto X Play nặng 169 gam so với 136 gam của Motorola Moto Z. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.9 mm, so với 5.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Motorola Moto X Play có phiên bản USB 2 và Motorola Moto Z có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Motorola Moto X Play có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Motorola Moto Z hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Motorola Moto Z tốt hơn Motorola Moto X Play?
- Độ phân giải máy ảnh chính 21 MP против 13 MP, thêm về 62%
- Dung lượng pin 3630 mAh против 2600 mAh, thêm về 40%
So sánh Motorola Moto X Play và Motorola Moto Z: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Motorola Moto X Play và Motorola Moto Z hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto X Play đã ghi được 37811 điểm. Motorola Moto Z đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto X Play 21 MP, so với 13 MP cho Motorola Moto Z.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Moto X Play hoặc Motorola Moto Z?
Dung lượng pin của Motorola Moto X Play là 3630 mAh, so với 2600 của Motorola Moto Z.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Moto X Play hay Motorola Moto Z?
Motorola Moto X Play có Qualcomm Snapdragon 615 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 820.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Motorola Moto X Play là 5.5 inch, so với 5.5 inch của Motorola Moto Z.
Chúng nặng bao nhiêu?
Motorola Moto X Play nặng 169 gam so với 136 gam của Motorola Moto Z.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Motorola Moto X Play đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Moto Z trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Motorola Moto X Play 5.1 có phiên bản Android, Motorola Moto Z 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Motorola Moto X Play hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Motorola Moto Z lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto X Play so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto Z.