So sánh Motorola Moto E (2nd Gen) vs Sony Xperia E4g
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Moto E (2nd Gen) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia E4g đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto E (2nd Gen) 5 MP, so với 5 MP cho Sony Xperia E4g. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Moto E (2nd Gen) f/2.2. Tại Sony Xperia E4g khẩu độ đạt f/2.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với 1.9 MP cho Sony Xperia E4g. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Motorola Moto E (2nd Gen) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 410v2. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 306 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 400 MHz. Motorola Moto E (2nd Gen) đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Sony Xperia E4g được trang bị MediaTek MT6732. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T760 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia E4g DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto E (2nd Gen) đã ghi được 20313 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia E4g đã ghi được 31802 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Moto E (2nd Gen) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 245màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMotorola Moto E (2nd Gen) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia E4g có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 236 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Moto E (2nd Gen) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia E4g đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Motorola Moto E (2nd Gen) hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 1 của Sony Xperia E4g.
Motorola Moto E (2nd Gen) nặng 145 gam so với 135 gam của Sony Xperia E4g. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 12.3 mm, so với 10.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Motorola Moto E (2nd Gen) có phiên bản USB 2 và Sony Xperia E4g có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Motorola Moto E (2nd Gen) có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Sony Xperia E4g hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia E4g tốt hơn Motorola Moto E (2nd Gen)?
- Phiên bản android 5 против 4.4 , thêm về 14%
- Dung lượng pin 2390 mAh против 2300 mAh, thêm về 4%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 245 ppi против 236 ppi, thêm về 4%
So sánh Motorola Moto E (2nd Gen) và Sony Xperia E4g: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Motorola Moto E (2nd Gen) và Sony Xperia E4g hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto E (2nd Gen) đã ghi được 20313 điểm. Sony Xperia E4g đạt 31802 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto E (2nd Gen) 5 MP, so với 5 MP cho Sony Xperia E4g.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với 1.9 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Moto E (2nd Gen) hoặc Sony Xperia E4g?
Dung lượng pin của Motorola Moto E (2nd Gen) là 2390 mAh, so với 2300 của Sony Xperia E4g.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Moto E (2nd Gen) hay Sony Xperia E4g?
Motorola Moto E (2nd Gen) có Qualcomm Snapdragon 410v2 trên tàu, người kia có MediaTek MT6732.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Motorola Moto E (2nd Gen) là 4.5 inch, so với 4.7 inch của Sony Xperia E4g.
Chúng nặng bao nhiêu?
Motorola Moto E (2nd Gen) nặng 145 gam so với 135 gam của Sony Xperia E4g.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Motorola Moto E (2nd Gen) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia E4g trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Motorola Moto E (2nd Gen) 5 có phiên bản Android, Sony Xperia E4g 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Motorola Moto E (2nd Gen) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia E4g lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto E (2nd Gen) so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia E4g.