So sánh Vernee X vs Oppo Reno5 4G
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vernee X đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo Reno5 4G đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vernee X 16 MP, so với 64 MP cho Oppo Reno5 4G. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vernee X f/2. Tại Oppo Reno5 4G khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 44 MP cho Oppo Reno5 4G. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.8 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vernee X đã cài đặt chip MediaTek Helio P23. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Vernee X đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo Reno5 4G được trang bị Qualcomm Snapdragon 720G. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 618 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Oppo Reno5 4G DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vernee X đã ghi được 78095 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo Reno5 4G đã ghi được 276925 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vernee X đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVernee X là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo Reno5 4G có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 410 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 90 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 600 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vernee X ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo Reno5 4G đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vernee X hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo Reno5 4G.
Vernee X nặng 199 gam so với 171 gam của Oppo Reno5 4G. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.8 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vernee X có phiên bản USB 2 và Oppo Reno5 4G có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Vernee X có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Oppo Reno5 4G hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vernee X tốt hơn Oppo Reno5 4G?
- Dung lượng pin 6200 mAh против 4310 mAh, thêm về 44%
So sánh Vernee X và Oppo Reno5 4G: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vernee X và Oppo Reno5 4G hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vernee X đã ghi được 78095 điểm. Oppo Reno5 4G đạt 276925 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vernee X 16 MP, so với 64 MP cho Oppo Reno5 4G.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 44 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vernee X hoặc Oppo Reno5 4G?
Dung lượng pin của Vernee X là 6200 mAh, so với 4310 của Oppo Reno5 4G.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vernee X hay Oppo Reno5 4G?
Vernee X có MediaTek Helio P23 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 720G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vernee X là 6 inch, so với 6.4 inch của Oppo Reno5 4G.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vernee X nặng 199 gam so với 171 gam của Oppo Reno5 4G.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vernee X đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo Reno5 4G trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vernee X 7 có phiên bản Android, Oppo Reno5 4G 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vernee X hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo Reno5 4G lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vernee X so với IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno5 4G.