So sánh Meizu Note 9 vs Meizu M3 Note
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Meizu Note 9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meizu M3 Note đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Meizu Note 9 48 MP, so với 13 MP cho Meizu M3 Note. Khẩu độ máy ảnh chính tại Meizu Note 9 f/1.7. Tại Meizu M3 Note khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 5 MP cho Meizu M3 Note. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Meizu Note 9 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 675. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 612 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Meizu Note 9 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Meizu M3 Note được trang bị MediaTek MT6755. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Meizu M3 Note DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Meizu Note 9 đã ghi được 213699 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meizu M3 Note đã ghi được 44010 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Meizu Note 9 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMeizu Note 9 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 451 cd/m².
Meizu M3 Note có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 461 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Meizu Note 9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meizu M3 Note đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Meizu Note 9 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Meizu M3 Note.
Meizu Note 9 nặng 170 gam so với 163 gam của Meizu M3 Note. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Meizu Note 9 có phiên bản USB 2 và Meizu M3 Note có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Meizu Note 9 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Meizu M3 Note hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 128 GB.
Tại sao Meizu Note 9 tốt hơn Meizu M3 Note?
- AnTuTu 213699 против 44010 , thêm về 386%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 13 MP, thêm về 269%
- Phiên bản android 9 против 5.1 , thêm về 76%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 403 ppi против 401 ppi, thêm về 0%
- kích thước hiển thị 6.2 " против 5.5 ", thêm về 13%
- ĐẬP 6 GB против 3 GB, thêm về 100%
- RAM tối đa 8 против 4 , thêm về 100%
So sánh Meizu Note 9 và Meizu M3 Note: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Meizu Note 9 và Meizu M3 Note hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Meizu Note 9 đã ghi được 213699 điểm. Meizu M3 Note đạt 44010 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Meizu Note 9 48 MP, so với 13 MP cho Meizu M3 Note.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Meizu Note 9 hoặc Meizu M3 Note?
Dung lượng pin của Meizu Note 9 là 4000 mAh, so với 4100 của Meizu M3 Note.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Meizu Note 9 hay Meizu M3 Note?
Meizu Note 9 có Qualcomm Snapdragon 675 trên tàu, người kia có MediaTek MT6755.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Meizu Note 9 là 6.2 inch, so với 5.5 inch của Meizu M3 Note.
Chúng nặng bao nhiêu?
Meizu Note 9 nặng 170 gam so với 163 gam của Meizu M3 Note.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Meizu Note 9 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meizu M3 Note trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Meizu Note 9 9 có phiên bản Android, Meizu M3 Note 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Meizu Note 9 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Meizu M3 Note lên tới 128 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Meizu Note 9 so với IPKhông có dữ liệu của Meizu M3 Note.