So sánh Oppo Reno2 vs Huawei P8 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo Reno2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P8 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno2 48 MP, so với 13 MP cho Huawei P8 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo Reno2 f/1.7. Tại Huawei P8 Lite khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 5 MP cho Huawei P8 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo Reno2 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 730G. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Oppo Reno2 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P8 Lite được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 620. Tần số bộ xử lý là 1.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-450 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P8 Lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P8 Lite đã ghi được 35749 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo Reno2 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo Reno2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P8 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 296 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo Reno2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P8 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo Reno2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P8 Lite.
Oppo Reno2 nặng 189 gam so với 131 gam của Huawei P8 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.5 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo Reno2 có phiên bản USB 1 và Huawei P8 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Oppo Reno2 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P8 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P8 Lite tốt hơn Oppo Reno2?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 13 MP, thêm về 269%
- Phiên bản android 9 против 6 , thêm về 50%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 2200 mAh, thêm về 82%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 401 ppi против 296 ppi, thêm về 35%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 5 ", thêm về 30%
- ĐẬP 8 GB против 2 GB, thêm về 300%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 16 , thêm về 1500%
So sánh Oppo Reno2 và Huawei P8 Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo Reno2 và Huawei P8 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P8 Lite đạt 35749 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno2 48 MP, so với 13 MP cho Huawei P8 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo Reno2 hoặc Huawei P8 Lite?
Dung lượng pin của Oppo Reno2 là 4000 mAh, so với 2200 của Huawei P8 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo Reno2 hay Huawei P8 Lite?
Oppo Reno2 có Qualcomm Snapdragon 730G trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 620.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo Reno2 là 6.5 inch, so với 5 inch của Huawei P8 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo Reno2 nặng 189 gam so với 131 gam của Huawei P8 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo Reno2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P8 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo Reno2 9 có phiên bản Android, Huawei P8 Lite 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo Reno2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P8 Lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno2 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P8 Lite.