So sánh Sony Xperia E4 vs Meizu E2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Xperia E4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meizu E2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia E4 5 MP, so với 13 MP cho Meizu E2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Xperia E4 f/2.6. Tại Meizu E2 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Quad LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.9 MP so với 8 MP cho Meizu E2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Sony Xperia E4 đã cài đặt chip MediaTek MT6582. Tần số bộ xử lý đạt 1.3 GHz. ARM Mali-400 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Sony Xperia E4 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Meizu E2 được trang bị Mediatek MT6757 Helio P20. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T880MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Meizu E2 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia E4 đã ghi được 17311 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meizu E2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Xperia E4 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 218màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSony Xperia E4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Meizu E2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Xperia E4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meizu E2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Sony Xperia E4 hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của Meizu E2.
Sony Xperia E4 nặng 144 gam so với 87 gam của Meizu E2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.5 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Sony Xperia E4 có phiên bản USB 2 và Meizu E2 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Sony Xperia E4 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Meizu E2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia E4 tốt hơn Meizu E2?
So sánh Sony Xperia E4 và Meizu E2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Sony Xperia E4 và Meizu E2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia E4 đã ghi được 17311 điểm. Meizu E2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia E4 5 MP, so với 13 MP cho Meizu E2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.9 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Xperia E4 hoặc Meizu E2?
Dung lượng pin của Sony Xperia E4 là 2300 mAh, so với 3400 của Meizu E2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Xperia E4 hay Meizu E2?
Sony Xperia E4 có MediaTek MT6582 trên tàu, người kia có Mediatek MT6757 Helio P20.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Sony Xperia E4 là 5 inch, so với 5.5 inch của Meizu E2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Sony Xperia E4 nặng 144 gam so với 87 gam của Meizu E2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Sony Xperia E4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meizu E2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Sony Xperia E4 4.4 có phiên bản Android, Meizu E2 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Sony Xperia E4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Meizu E2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia E4 so với IPKhông có dữ liệu của Meizu E2.