Maxwest Gravity 5.5 Maxwest Gravity 5.5
ZTE Zmax 2 ZTE Zmax 2
VS

So sánh Maxwest Gravity 5.5 vs ZTE Zmax 2

Maxwest Gravity 5.5

Maxwest Gravity 5.5

Xếp hạng: 12 Điểm
ZTE Zmax 2

WINNER
ZTE Zmax 2

Xếp hạng: 15 Điểm
cấp độ
Maxwest Gravity 5.5
ZTE Zmax 2
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
3
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
2
Khác
1
2
Các đặc điểm chính
4
4
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
3
3

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Maxwest Gravity 5.5: 13 MP ZTE Zmax 2: 8 MP

Phiên bản android

Maxwest Gravity 5.5: 4.4 ZTE Zmax 2: 5.1

Dung lượng pin

Maxwest Gravity 5.5: 2300 mAh ZTE Zmax 2: 3000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Maxwest Gravity 5.5: 199 ppi ZTE Zmax 2: 267 ppi

kích thước hiển thị

Maxwest Gravity 5.5: 5.5 " ZTE Zmax 2: 5.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Maxwest Gravity 5.5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Zmax 2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Maxwest Gravity 5.5 13 MP, so với 8 MP cho ZTE Zmax 2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Maxwest Gravity 5.5 f/Không có dữ liệu. Tại ZTE Zmax 2 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 2 MP cho ZTE Zmax 2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Maxwest Gravity 5.5 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Broadcom VideoCore chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Maxwest Gravity 5.5 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

ZTE Zmax 2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 410. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Zmax 2 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Maxwest Gravity 5.5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Zmax 2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Maxwest Gravity 5.5 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 199màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Maxwest Gravity 5.5 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

ZTE Zmax 2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 267 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Maxwest Gravity 5.5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Zmax 2 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Maxwest Gravity 5.5 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của ZTE Zmax 2.

Maxwest Gravity 5.5 nặng 174 gam so với 170 gam của ZTE Zmax 2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 9.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Maxwest Gravity 5.5 có phiên bản USB 2 và ZTE Zmax 2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Maxwest Gravity 5.5 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. ZTE Zmax 2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao ZTE Zmax 2 tốt hơn Maxwest Gravity 5.5?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%

So sánh Maxwest Gravity 5.5 và ZTE Zmax 2: khoảng thời gian cơ bản

Maxwest Gravity 5.5
Maxwest Gravity 5.5
ZTE Zmax 2
ZTE Zmax 2
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.2 GHz
4 ядра по 1.2
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Broadcom VideoCore
Adreno 306
Thẻ nhớ
microSDHC
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
16
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
199 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
267 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
540 x 960 px
1280 x 720
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
16:9
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
14
max 97
Trung bình: 12.4
16
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
15
max 75
Trung bình: 17.4
16
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
174 g
Trung bình: 158.9 g
170 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
78.8 mm
Trung bình: 71 mm
76 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
156.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
154 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4.4
max 13
Trung bình: 6.3
5.1
max 13
Trung bình: 6.3
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
3
max 6
Trung bình: 3.9
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Maxwest Gravity 5.5 và ZTE Zmax 2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Maxwest Gravity 5.5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Zmax 2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Trong Geekbench 5, Maxwest Gravity 5.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Maxwest Gravity 5.5 13 MP, so với 8 MP cho ZTE Zmax 2.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Maxwest Gravity 5.5 hoặc ZTE Zmax 2?

Dung lượng pin của Maxwest Gravity 5.5 là 2300 mAh, so với 3000 của ZTE Zmax 2.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Maxwest Gravity 5.5 hay ZTE Zmax 2?

Maxwest Gravity 5.5 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Maxwest Gravity 5.5 là 5.5 inch, so với 5.5 inch của ZTE Zmax 2.

Chúng nặng bao nhiêu?

Maxwest Gravity 5.5 nặng 174 gam so với 170 gam của ZTE Zmax 2.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Maxwest Gravity 5.5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Zmax 2 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Maxwest Gravity 5.5 4.4 có phiên bản Android, ZTE Zmax 2 5.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Maxwest Gravity 5.5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và ZTE Zmax 2 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Maxwest Gravity 5.5 so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Zmax 2.

Điện thoại thông minh được cài đặt bao nhiêu RAM?

RAM tối đa là Không có dữ liệu cho Maxwest Gravity 5.