![ZTE Axon 10 Pro 5G](/upload/iblock/ad3/2dc/Frame-2.jpg)
![Huawei P20 Lite](/upload/resize_cache/iblock/ceb/340_345_0/PHONE_124093.jpeg)
So sánh ZTE Axon 10 Pro 5G vs Huawei P20 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, ZTE Axon 10 Pro 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P20 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Axon 10 Pro 5G 48 MP, so với 16 MP cho Huawei P20 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại ZTE Axon 10 Pro 5G f/1.7. Tại Huawei P20 Lite khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 16 MP cho Huawei P20 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. ZTE Axon 10 Pro 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 250 MHz. ZTE Axon 10 Pro 5G đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P20 Lite được trang bị HiSilicon Kirin 659. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T830 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P20 Lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Axon 10 Pro 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P20 Lite đã ghi được 86129 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu ZTE Axon 10 Pro 5G đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 399màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaZTE Axon 10 Pro 5G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P20 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 432 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 483 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. ZTE Axon 10 Pro 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P20 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
ZTE Axon 10 Pro 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P20 Lite.
ZTE Axon 10 Pro 5G nặng 175 gam so với 145 gam của Huawei P20 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
ZTE Axon 10 Pro 5G có phiên bản USB 2 và Huawei P20 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. ZTE Axon 10 Pro 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P20 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei P20 Lite tốt hơn ZTE Axon 10 Pro 5G?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 16 MP, thêm về 200%
- Phiên bản android 9 против 8 , thêm về 13%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3000 mAh, thêm về 33%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 5.8 ", thêm về 12%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
- Độ phân giải camera trước 20 MP против 16 MP, thêm về 25%
So sánh ZTE Axon 10 Pro 5G và Huawei P20 Lite: khoảng thời gian cơ bản
![ZTE Axon 10 Pro 5G](/upload/iblock/ad3/2dc/Frame-2.jpg)
![Huawei P20 Lite](/upload/resize_cache/iblock/ceb/340_345_0/PHONE_124093.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
ZTE Axon 10 Pro 5G và Huawei P20 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Axon 10 Pro 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P20 Lite đạt 86129 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Axon 10 Pro 5G 48 MP, so với 16 MP cho Huawei P20 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho ZTE Axon 10 Pro 5G hoặc Huawei P20 Lite?
Dung lượng pin của ZTE Axon 10 Pro 5G là 4000 mAh, so với 3000 của Huawei P20 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - ZTE Axon 10 Pro 5G hay Huawei P20 Lite?
ZTE Axon 10 Pro 5G có Qualcomm Snapdragon 855 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 659.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của ZTE Axon 10 Pro 5G là 6.5 inch, so với 5.8 inch của Huawei P20 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
ZTE Axon 10 Pro 5G nặng 175 gam so với 145 gam của Huawei P20 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
ZTE Axon 10 Pro 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P20 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
ZTE Axon 10 Pro 5G 9 có phiên bản Android, Huawei P20 Lite 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
ZTE Axon 10 Pro 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P20 Lite lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của ZTE Axon 10 Pro 5G so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P20 Lite.