So sánh Manli GeForce GTX 1650 vs Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Manli GeForce GTX 1650 dựa trên kiến trúc Turing. Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB trên kiến trúc Polaris. Cái đầu tiên có 4700 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. Manli GeForce GTX 1650 có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1485 MHz so với 1121 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Manli GeForce GTX 1650 có 4 GB. Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 128 Gb/s so với 256 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Manli GeForce GTX 1650 là 2.86. Tại Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB 5.07.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Manli GeForce GTX 1650 đã ghi được 7587 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7828 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 9001 điểm. Điểm 11624 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là MXM-B (3.0). Thẻ video Manli GeForce GTX 1650 có phiên bản Directx 12. Thẻ video Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Manli GeForce GTX 1650 có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 120W của Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB.
Tại sao Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB tốt hơn Manli GeForce GTX 1650?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1485 MHz против 1121 MHz, thêm về 32%
So sánh Manli GeForce GTX 1650 và Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Manli GeForce GTX 1650 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Manli GeForce GTX 1650 đã ghi được 7587 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7828 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Manli GeForce GTX 1650 là 2.86 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.07 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Manli GeForce GTX 1650 75 Oát. Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB 120 Oát.
Manli GeForce GTX 1650 và Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB nhanh như thế nào?
Manli GeForce GTX 1650 hoạt động ở tần số 1485 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1665 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB đạt 1121 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1260 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Manli GeForce GTX 1650 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 128 GB/giây. Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 128 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Manli GeForce GTX 1650 có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB được trang bị đầu ra HDMI 2.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Manli GeForce GTX 1650 sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Manli GeForce GTX 1650 được xây dựng trên Turing. Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB sử dụng kiến trúc Polaris.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Manli GeForce GTX 1650 được trang bị TU117. Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB được đặt thành Polaris 10 Pro.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Manli GeForce GTX 1650 có 4700 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Nitro+ Radeon RX 470 8GB có 5700 triệu bóng bán dẫn