So sánh LG G7 ThinQ vs LG V20
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG G7 ThinQ đã ghi được 85 điểm. LG V20 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG G7 ThinQ 16 MP, so với 16 MP cho LG V20. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG G7 ThinQ f/1.6. Tại LG V20 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho LG V20. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG G7 ThinQ đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 630 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. LG G7 ThinQ đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
LG V20 được trang bị Qualcomm Snapdragon 820. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 530 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho LG V20 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG G7 ThinQ đã ghi được 311608 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG V20 đã ghi được 147322 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG G7 ThinQ đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 563màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG G7 ThinQ là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 927 cd/m².
LG V20 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 513 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 633 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG G7 ThinQ ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG V20 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG G7 ThinQ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của LG V20.
LG G7 ThinQ nặng 162 gam so với 174 gam của LG V20. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG G7 ThinQ có phiên bản USB 3.1 và LG V20 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. LG G7 ThinQ có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. LG V20 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 2 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 2 GB.
Tại sao LG G7 ThinQ tốt hơn LG V20?
- AnTuTu 311608 против 147322 , thêm về 112%
- Phiên bản android 8 против 7 , thêm về 14%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 563 ppi против 513 ppi, thêm về 10%
- kích thước hiển thị 6.1 " против 5.7 ", thêm về 7%
- RAM tối đa 8 против 6 , thêm về 33%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
So sánh LG G7 ThinQ và LG V20: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG G7 ThinQ và LG V20 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG G7 ThinQ đã ghi được 311608 điểm. LG V20 đạt 147322 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG G7 ThinQ 16 MP, so với 16 MP cho LG V20.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG G7 ThinQ hoặc LG V20?
Dung lượng pin của LG G7 ThinQ là 3000 mAh, so với 3200 của LG V20.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG G7 ThinQ hay LG V20?
LG G7 ThinQ có Qualcomm Snapdragon 845 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 820.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG G7 ThinQ là 6.1 inch, so với 5.7 inch của LG V20.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG G7 ThinQ nặng 162 gam so với 174 gam của LG V20.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG G7 ThinQ đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG V20 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG G7 ThinQ 8 có phiên bản Android, LG V20 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG G7 ThinQ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 2 GB và LG V20 lên tới 2 GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của LG G7 ThinQ so với IPKhông có dữ liệu của LG V20.