So sánh Motorola Moto Z Play vs Motorola Moto Z2 Play
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Moto Z Play đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto Z2 Play đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto Z Play 16 MP, so với 12 MP cho Motorola Moto Z2 Play. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Moto Z Play f/2. Tại Motorola Moto Z2 Play khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Motorola Moto Z2 Play. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Motorola Moto Z Play đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Motorola Moto Z Play đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Motorola Moto Z2 Play được trang bị Qualcomm Snapdragon 626. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Moto Z2 Play DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto Z Play đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Moto Z2 Play đã ghi được 66892 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Moto Z Play đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMotorola Moto Z Play là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Motorola Moto Z2 Play có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 435 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Moto Z Play ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Moto Z2 Play đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Motorola Moto Z Play hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Motorola Moto Z2 Play.
Motorola Moto Z Play nặng 165 gam so với 145 gam của Motorola Moto Z2 Play. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7 mm, so với 5.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Motorola Moto Z Play có phiên bản USB Không có dữ liệu và Motorola Moto Z2 Play có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. Motorola Moto Z Play có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Motorola Moto Z2 Play hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 2048 GB.
Tại sao Motorola Moto Z2 Play tốt hơn Motorola Moto Z Play?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
- Dung lượng pin 3510 mAh против 3000 mAh, thêm về 17%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 403 ppi против 401 ppi, thêm về 0%
So sánh Motorola Moto Z Play và Motorola Moto Z2 Play: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Motorola Moto Z Play và Motorola Moto Z2 Play hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto Z Play đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto Z2 Play đạt 66892 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto Z Play 16 MP, so với 12 MP cho Motorola Moto Z2 Play.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Moto Z Play hoặc Motorola Moto Z2 Play?
Dung lượng pin của Motorola Moto Z Play là 3510 mAh, so với 3000 của Motorola Moto Z2 Play.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Moto Z Play hay Motorola Moto Z2 Play?
Motorola Moto Z Play có Qualcomm Snapdragon 625 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 626.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Motorola Moto Z Play là 5.5 inch, so với 5.5 inch của Motorola Moto Z2 Play.
Chúng nặng bao nhiêu?
Motorola Moto Z Play nặng 165 gam so với 145 gam của Motorola Moto Z2 Play.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Motorola Moto Z Play đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Moto Z2 Play trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Motorola Moto Z Play 6 có phiên bản Android, Motorola Moto Z2 Play 7.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Motorola Moto Z Play hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Motorola Moto Z2 Play lên tới 2048 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto Z Play so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto Z2 Play.