Samsung Galaxy Note 2 Samsung Galaxy Note 2
LG G3 LG G3
VS

So sánh Samsung Galaxy Note 2 vs LG G3

Samsung Galaxy Note 2

Samsung Galaxy Note 2

Xếp hạng: 9 Điểm
LG G3

WINNER
LG G3

Xếp hạng: 21 Điểm
cấp độ
Samsung Galaxy Note 2
LG G3
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
7
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
2
Khác
3
5
Các đặc điểm chính
3
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Samsung Galaxy Note 2: 8 MP LG G3: 13 MP

Dung lượng pin

Samsung Galaxy Note 2: 3100 mAh LG G3: 3000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Samsung Galaxy Note 2: 268 ppi LG G3: 533 ppi

kích thước hiển thị

Samsung Galaxy Note 2: 5.5 " LG G3: 5.5 "

ĐẬP

Samsung Galaxy Note 2: 2 GB LG G3: 3 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy Note 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Note 2 8 MP, so với 13 MP cho LG G3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy Note 2 f/Không có dữ liệu. Tại LG G3 khẩu độ đạt f/2.4. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.9 MP so với 2.1 MP cho LG G3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy Note 2 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 550 MHz. Samsung Galaxy Note 2 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

LG G3 được trang bị Qualcomm Snapdragon 801AC. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 330 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho LG G3 DDR3.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Note 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG G3 đã ghi được 65430 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy Note 2 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 268màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Samsung Galaxy Note 2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

LG G3 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 533 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy Note 2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG G3 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Samsung Galaxy Note 2 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 1 của LG G3.

Samsung Galaxy Note 2 nặng 183 gam so với 149 gam của LG G3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.4 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Samsung Galaxy Note 2 có phiên bản USB Không có dữ liệu và LG G3 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Samsung Galaxy Note 2 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. LG G3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao LG G3 tốt hơn Samsung Galaxy Note 2?

  • Dung lượng pin 3100 mAh против 3000 mAh, thêm về 3%
  • bộ nhớ tích lũy 64 против 32 , thêm về 100%

So sánh Samsung Galaxy Note 2 và LG G3: khoảng thời gian cơ bản

Samsung Galaxy Note 2
Samsung Galaxy Note 2
LG G3
LG G3
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.6 GHz
4 ядра по 2.5
Thẻ nhớ
Chứa
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
64
max 1024
Trung bình:
32
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
32 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
550 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
600 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
268 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
533 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
1440 x 2560
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
1.9 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
2.1 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Dual LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3100 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
183 g
Trung bình: 158.9 g
149 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
80.5 mm
Trung bình: 71 mm
74.6 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
151.1 mm
Trung bình: 143.5 mm
146.3 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.23
max 2.79
Trung bình: 0.7
0.39
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Samsung Galaxy Note 2 và LG G3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Note 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G3 đạt 65430 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Note 2 8 MP, so với 13 MP cho LG G3.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.9 MP, so với 2.1 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy Note 2 hoặc LG G3?

Dung lượng pin của Samsung Galaxy Note 2 là 3100 mAh, so với 3000 của LG G3.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy Note 2 hay LG G3?

Samsung Galaxy Note 2 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 801AC.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy Note 2 là 5.5 inch, so với 5.5 inch của LG G3.

Chúng nặng bao nhiêu?

Samsung Galaxy Note 2 nặng 183 gam so với 149 gam của LG G3.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Samsung Galaxy Note 2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG G3 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Samsung Galaxy Note 2 Không có dữ liệu có phiên bản Android, LG G3 4.4 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Samsung Galaxy Note 2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG G3 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy Note 2 so với IPKhông có dữ liệu của LG G3.