So sánh Sony Xperia XZ1 vs Sony Xperia XZ1 Compact
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Xperia XZ1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia XZ1 Compact đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia XZ1 19 MP, so với 19 MP cho Sony Xperia XZ1 Compact. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Xperia XZ1 f/2. Tại Sony Xperia XZ1 Compact khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 8 MP cho Sony Xperia XZ1 Compact. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Sony Xperia XZ1 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 835. Tần số bộ xử lý đạt 2.5 GHz. Qualcomm Adreno 540 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Sony Xperia XZ1 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR4.
Sony Xperia XZ1 Compact được trang bị Qualcomm Snapdragon 835. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 540 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia XZ1 Compact DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia XZ1 đã ghi được 180900 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia XZ1 Compact đã ghi được 271222 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Xperia XZ1 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 424màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSony Xperia XZ1 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 577 cd/m².
Sony Xperia XZ1 Compact có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 318 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Xperia XZ1 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia XZ1 Compact đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Sony Xperia XZ1 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Sony Xperia XZ1 Compact.
Sony Xperia XZ1 nặng 155 gam so với 140 gam của Sony Xperia XZ1 Compact. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 9.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Sony Xperia XZ1 có phiên bản USB 3.1 và Sony Xperia XZ1 Compact có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Sony Xperia XZ1 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Sony Xperia XZ1 Compact hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia XZ1 Compact tốt hơn Sony Xperia XZ1?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 424 ppi против 318 ppi, thêm về 33%
- kích thước hiển thị 5.2 " против 4.6 ", thêm về 13%
- bộ nhớ tích lũy 64 против 32 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- độ dày 7.4 mm против 9.3 mm, ít hơn bởi -20%
So sánh Sony Xperia XZ1 và Sony Xperia XZ1 Compact: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Sony Xperia XZ1 và Sony Xperia XZ1 Compact hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia XZ1 đã ghi được 180900 điểm. Sony Xperia XZ1 Compact đạt 271222 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia XZ1 19 MP, so với 19 MP cho Sony Xperia XZ1 Compact.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Xperia XZ1 hoặc Sony Xperia XZ1 Compact?
Dung lượng pin của Sony Xperia XZ1 là 2700 mAh, so với 2700 của Sony Xperia XZ1 Compact.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Xperia XZ1 hay Sony Xperia XZ1 Compact?
Sony Xperia XZ1 có Qualcomm Snapdragon 835 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 835.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Sony Xperia XZ1 là 5.2 inch, so với 4.6 inch của Sony Xperia XZ1 Compact.
Chúng nặng bao nhiêu?
Sony Xperia XZ1 nặng 155 gam so với 140 gam của Sony Xperia XZ1 Compact.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Sony Xperia XZ1 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia XZ1 Compact trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Sony Xperia XZ1 8 có phiên bản Android, Sony Xperia XZ1 Compact 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Sony Xperia XZ1 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Sony Xperia XZ1 Compact lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Sony Xperia XZ1 so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia XZ1 Compact.