So sánh AMD EPYC 7373X vs Intel Core i7-4810MQ
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Tản nhiệt (TDP)
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Số của chủ đề
Kích thước bộ đệm L3
Mô tả
Bộ xử lý AMD EPYC 7373X chạy ở tốc độ 3.05 Hz, Intel Core i7-4810MQ thứ hai chạy ở tốc độ 2.8 Hz. AMD EPYC 7373X có thể tăng tốc lên 3.8 Hz và thứ hai lên 3.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 240 W và cho Intel Core i7-4810MQ 47 W.
Về kiến trúc, AMD EPYC 7373X được xây dựng bằng công nghệ Không có dữ liệu nm. Intel Core i7-4810MQ trên kiến trúc 22 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD EPYC 7373X có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-4810MQ có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.
Đồ họa. AMD EPYC 7373X có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i7-4810MQ đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4600. Ở đây tần số là 400 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD EPYC 7373X đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và Intel Core i7-4810MQ đã ghi được 5722 điểm.
Tại sao Intel Core i7-4810MQ tốt hơn AMD EPYC 7373X?
- Kích thước bộ đệm L1 1024 KB против 256 KB, thêm về 300%
- Kích thước bộ đệm L2 8.2 MB против 1.024 MB, thêm về 701%
- Số của chủ đề 32 против 8 , thêm về 300%
- Kích thước bộ đệm L3 768 MB против 8 MB, thêm về 9500%
- tần số bộ nhớ 3200 MHz против 1600 MHz, thêm về 100%
- tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 8 против 2 , thêm về 300%
- Số lõi 16 против 4 , thêm về 300%
So sánh AMD EPYC 7373X và Intel Core i7-4810MQ: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
AMD EPYC 7373X - Không có dữ liệu. Intel Core i7-4810MQ - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
AMD EPYC 7373X hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Core i7-4810MQ hỗ trợ 32GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
AMD EPYC 7373X hoạt động trên 3.05 GHz.8 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
AMD EPYC 7373X có 16 lõi. Intel Core i7-4810MQ có 4 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
AMD EPYC 7373X - Không có dữ liệu. Intel Core i7-4810MQ - Không có. Intel Core i7-4810MQ - Intel HD Graphics 4600
Loại RAM nào được hỗ trợ
AMD EPYC 7373X hỗ trợ DDR4. Intel Core i7-4810MQ hỗ trợ DDR3.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng SP3 để đặt AMD EPYC 7373X. FCPGA946 được dùng để đặt Intel Core i7-4810MQ.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
AMD EPYC 7373X được xây dựng trên kiến trúc Không có dữ liệu. Intel Core i7-4810MQ được xây dựng trên kiến trúc Haswell. Intel Core i7-4810MQ - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, AMD EPYC 7373X đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Intel Core i7-4810MQ đã ghi được 5722 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
AMD EPYC 7373X có tần số tối đa là 3.8 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-4810MQ đạt 3.8 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của AMD EPYC 7373X có thể lên tới 240 Watts. Intel Core i7-4810MQ có tối đa 240 Watt.